發 phát [Chinese font] 發 →Tra cách viết của 發 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 癶
Ý nghĩa:
bát
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bát bát 發發 — Một âm khác là Phát.
Từ ghép
bát bát 發發
phát
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gửi đi
2. bắn
3. phất
4. phát ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắn ra. ◎Như: “bách phát bách trúng” 百發百中 bắn trăm lần trúng cả trăm, “đạn vô hư phát” 彈無虛發 bắn không lần nào trật cả.
2. (Động) Sinh trưởng, sinh sản, mọc ra. ◎Như: “phát nha” 發芽 nảy mầm. ◇Vương Duy 王維: “Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi” 紅豆生南國, 春來發幾枝 (Tương tư 相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
3. (Động) Bắt đầu, mở đầu. ◎Như: “phát động” 發動 khởi đầu, “tiên phát chế nhân” 先發制人 mở đầu trước (chủ động) thì chế ngự được người.
4. (Động) Dấy lên, nổi lên, hưng khởi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thuấn phát ư quyến mẫu chi trung” 舜發於畎畝之中 (Cáo tử hạ 告子下) Vua Thuấn nổi dậy từ chốn ruộng nương.
5. (Động) Sáng ra, khai mở. ◎Như: “chấn lung phát hội” 振聾發聵 kêu lớn tiếng làm thức tỉnh người ngu tối. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng sáng ra.
6. (Động) Lên đường, khởi hành. ◎Như: “xuất phát” 出發 lên đường. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất gia giai di thập vật phó tân cư, nhi thiếp lưu thủ, minh nhật tức phát” 一家皆移什物赴新居, 而妾留守, 明日即發 (Thanh Phụng 青鳳) Cả nhà đều mang đồ đạc đến nhà mới, còn thiếp ở lại giữ nhà, ngày mai sẽ đi.
7. (Động) Hiện ra, lộ ra. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thử tam tử giả, giai bố y chi sĩ dã, hoài nộ vị phát” 此三子者, 皆布衣之士也, 懷怒未發 (Ngụy sách tứ 魏策四) Ba vị đó, đều là những kẻ sĩ áo vải, trong lòng nén giận chưa để lộ ra ngoài.
8. (Động) Hưng thịnh. ◎Như: “phát tài” 發財 trở nên giàu có, “phát phúc” 發福 trở nên mập mạp (cách nói khách sáo).
9. (Động) Thấy ra, tìm ra. ◎Như: “phát minh” 發明 tìm ra được cái gì mới chưa ai biết, “cáo phát” 告發 phát giác, cáo mách.
10. (Động) Đưa ra, phân bố. ◎Như: “phát hướng” 發餉 phát lương, “phát tiền” 發錢 chi tiền ra, “tán phát truyền đơn” 散發傳單 phân phát truyền đơn.
11. (Động) Nở ra. ◎Như: “phát hoa” 發花 nở hoa.
12. (Động) Bật ra ngoài, bùng ra, không thể kìm hãm được. ◎Như: “phát phẫn” 發憤 phát tức.
13. (Động) Đào lên, bới ra. ◎Như: “phát quật” 發掘 khai quật.
14. (Động) Khiến. ◎Như: “phát nhân thâm tỉnh” 發人深省 làm cho người (ta) tỉnh ngộ.
15. (Động) Đi mừng tân gia (khánh thành nhà mới).
16. (Động) Tỉnh, không ngủ. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: “Cảnh Công ẩm tửu, trình, tam nhật nhi hậu phát” 晏景公飲酒, 酲, 三日而後發 (Nội thiên 內篇, Gián thượng 諫上) Cảnh Công uống rượu, say mèm, ba ngày sau mới tỉnh.
17. (Danh) Lượng từ: (1) Số viên đạn. ◎Như: “tứ phát tử đạn” 四發子彈 bốn viên đạn. (2) Số lần bắn. ◎Như: “xạ pháo thập nhị phát” 射炮十二發 bắn mười hai phát.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắn ra, như bách phát bách trúng 百發百中 bắn trăm phát tín cả trăm. Lúc mới ở trong mà phát ra ngoài cũng gọi là phát, phàm nhân có cái gì làm ra máy phát động mà phát ra ngay đều gọi là phát.
② Hưng khởi, hưng thịnh, như phát tài 發射, phát phúc 發福, v.v.
③ Tốt lên, lớn lên, như phát dục 發育 lớn thêm, phát đạt 發達 nẩy nở thêm, v.v.
④ Mở ra, như phát minh 發明 tự tìm được cái gì mới chưa ai biết, cáo phát 告發 phát giác, cáo mách, v.v.
⑤ Bắt đầu đi, như triêu phát tịch chí 朝發夕至 sớm đi chiều đến.
⑥ Chi phát ra, như phát hướng 發餉 phát lương.
⑦ Phát huy ra, nở ra, như phát hoa 發花 nở hoa.
⑧ Phân bố ra ngoài, phân phát.
⑨ Phấn phát lên, tinh động ở trong phát bật ra ngoài không thể hãm được gọi là phát, như phát phẫn 發憤 phát tức.
⑩ Ðào lên, bới ra.
⑪ Khiến.
⑫ Ði mừng khánh thành nhà mới.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phát ra, gởi đi: 發工資 Phát lương: 發信 Gởi thư đi;
② Phát biểu, phát ngôn: 發表聲明 Ra bản tuyên bố;
③ Bắn: 二十門大炮齊發 20 khẩu pháo cùng bắn một loạt;
④ Phát (đạn): 一發子彈 Một viên đạn;
⑤ Phát huy, bốc hơi: 揮發油 Dầu bốc; 發揮智慧 Phát huy trí tuệ
⑥ Triển khai, mở rộng, nở ra: 發豆芽 Ngâm đậu làm giá; 麵發了 Bột mì đã lên men; 發展 Phát triển; 肌肉發達 Bắp thịt nở nang; 正處發育時期 Đang độ dậy thì;
⑦ Khai quật, bới ra, vạch trần: 發掘 Khai quật; 揭發陰謀 Vạch trần âm mưu;
⑧ Lộ ra (tình cảm): 發怒 Nổi giận: 發笑 Nực cười;
⑨ Biến chất: 這本書已發黃了 Cuốn sách này đã ngã màu: 衣服發潮 Quần áo đã ẩm;
⑩ Cảm thấy: 發麻 Cảm thấy tê tê;
⑪ Đi, lên đường: 朝發夕至 Sáng đi chiều đến;
⑫ Dấy lên, dẫn tới: 發起運動 Dấy lên phong trào;
⑬ (văn) Khiến;
⑭ (văn) Đi mừng tân gia (khánh thành nhà mới). Xem 髮 [fà] (bộ 髟).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắn ra — Khởi lên. Dựng lên — Mở ra — Tìm ra — Sáng sủa — Một âm là Bát. Xem Bát.
Từ ghép
bách phát bách trúng 百發百中 • ban phát 頒發 • bạo phát 暴發 • biện phát 辮發 • bộc phát 爆發 • bột phát 勃發 • cáo phát 告發 • cấp phát 給發 • chấn phát 振發 • chưng phát 蒸發 • đả phát 打發 • khải phát 啟發 • khởi phát 啟發 • kích phát 擊發 • lạm phát 濫發 • ngẫu phát 偶發 • phát âm 發音 • phát bệnh 發病 • phát biểu 發表 • phát binh 發兵 • phát bố 發布 • phát cấp 發給 • phát chẩn 發賑 • phát cuồng 發狂 • phát dẫn 發引 • phát dục 發育 • phát dương 發揚 • phát đạt 發達 • phát điện 發電 • phát đoan 發端 • phát động 發動 • phát giác 發覺 • phát giáo 發酵 • phát hãn 發汗 • phát hành 發行 • phát hiện 發現 • phát hiệu 發號 • phát hoả 發火 • phát hoàn 發還 • phát hồi 發囘 • phát hôn 發昏 • phát huy 發揮 • phát khách 發客 • phát khiếp 發怯 • phát khởi 發起 • phát kiến 發見 • phát lãnh 發冷 • phát lộ 發露 • phát lưu 發流 • phát mại 發賣 • phát minh 發明 • phát nạn 發難 • phát nghị 發議 • phát ngôn 發言 • phát ngôn nhân 發言人 • phát nguyên 發源 • phát nguyện 發願 • phát nha 發芽 • phát nhiệt 發熱 • phát nộ 發怒 • phát phẫn 發憤 • phát phó 發付 • phát phóng 發放 • phát phối 發配 • phát quang 發光 • phát quật 發掘 • phát sai 發差 • phát san 發刊 • phát sầu 發愁 • phát sinh 發生 • phát tác 發作 • phát tài 發財 • phát tán 發散 • phát tang 發喪 • phát thệ 發誓 • phát thị 發市 • phát thụ 發售 • phát thuỷ 發始 • phát tích 發跡 • phát tích 發迹 • phát tiết 發泄 • phát tình 發情 • phát trích 發摘 • phát triển 發展 • phát tức 發息 • phát tường 發祥 • phát uy 發威 • phát vấn 發問 • phân phát 分發 • phấn phát 奮發 • phê phát 批發 • tái phát 再發 • tê phát 齎發 • tự phát 自發 • xiển phát 闡發 • xuất phát 出發 • yết phát 揭發
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典