Kanji Version 13
logo

  

  

笑 tiếu  →Tra cách viết của 笑 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét) - Cách đọc: ショウ、わら-う、え-む
Ý nghĩa:
cười, laugh

tiếu [Chinese font]   →Tra cách viết của 笑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
tiếu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cười
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cười, vui cười. ◇Nguyễn Trãi : “Tiếu đàm nhân tại bích vân trung” (Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự ) Tiếng người cười nói trong mây biếc.
2. (Động) Cười chê. ◎Như: “trào tiếu” cười cợt, cợt nhạo, “tiếu đàm” nói cười (có ý chê bai).
Từ điển Thiều Chửu
① Cười, vui cười.
② Cười chê, như trào tiếu cười cợt, cợt nhạo. Sự gì đáng chê gọi là tiếu đàm . Nguyễn Trãi : Tiếu đàm nhân tại bích vân trung tiếng người cười nói trong mây biếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cười, vui cười: Cười khanh khách, cười lớn, cả cười; Cười cười nói nói;
② Chê cười, chế giễu: Làm cho mọi người cười vỡ bụng; Cười cợt; Ta mãi mãi bị các nhà đại phương chê cười (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cười. Td: Hàm tiếu ( mĩm cười ) — Chê cười. Td: Đàm tiếu.
Từ ghép
ám tiếu • bỉ tiếu • can tiếu • di tiếu • đàm tiếu • điều tiếu 調 • hàm tiếu • hi tiếu • khả tiếu • khai ngoạn tiếu • khốc tiếu bất đắc • lãnh tiếu • lộ xỉ nhi tiếu • lộ xỉ nhi tiếu 齿 • mãi tiếu • mi hoa nhãn tiếu • mục tiếu • nhất tiếu • nhất tiếu thiên kim • san tiếu • san tiếu • sắc tiếu • sẩn tiếu • sỉ tiếu • si tiếu • siểm tiếu • tái tiếu • thủ tiếu • tiếu dong • tiếu đàm • tiếu lâm • tiếu ngạo • tiếu ngâm ngâm • tiếu yếp • trào tiếu • vi tiếu • ỷ môn mại tiếu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典