Kanji Version 13
logo

  

  

酵 diếu  →Tra cách viết của 酵 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 酉 (7 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
lên men, fermentation

diếu [Chinese font]   →Tra cách viết của 酵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
diếu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
men rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Men. ◎Như: “phát diếu” lên men.
Từ điển Thiều Chửu
① Men, meo mốc là chất chảy hâm có chất đường, vì tác dụng hoá học sinh ra vi trùng nổi bọt meo lên thành ra chất chua, gọi là phát diếu lên men. Như ủ rượu gây giấm biến ra mùi chua đều là vì thế, cho rượu vào bột cho nó bốc bồng lên cũng gọi là phát diếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Men: Lên men, dậy men.

giáo
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất men, do vật thể để lâu mà thành. Chẳng hạn Phát giáo ( lên men ). Cũng gọi là Giáo mẫu.
Từ ghép
phát giáo • phát giáo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典