Kanji Version 13
logo

  

  

phát [Chinese font]   →Tra cách viết của 發 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 癶
Ý nghĩa:
bát
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bát bát — Một âm khác là Phát.
Từ ghép
bát bát

phát
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. gửi đi
2. bắn
3. phất
4. phát ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắn ra. ◎Như: “bách phát bách trúng” bắn trăm lần trúng cả trăm, “đạn vô hư phát” bắn không lần nào trật cả.
2. (Động) Sinh trưởng, sinh sản, mọc ra. ◎Như: “phát nha” nảy mầm. ◇Vương Duy : “Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi” , (Tương tư ) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
3. (Động) Bắt đầu, mở đầu. ◎Như: “phát động” khởi đầu, “tiên phát chế nhân” mở đầu trước (chủ động) thì chế ngự được người.
4. (Động) Dấy lên, nổi lên, hưng khởi. ◇Mạnh Tử : “Thuấn phát ư quyến mẫu chi trung” (Cáo tử hạ ) Vua Thuấn nổi dậy từ chốn ruộng nương.
5. (Động) Sáng ra, khai mở. ◎Như: “chấn lung phát hội” kêu lớn tiếng làm thức tỉnh người ngu tối. ◇Luận Ngữ : “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” , (Thuật nhi ) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng sáng ra.
6. (Động) Lên đường, khởi hành. ◎Như: “xuất phát” lên đường. ◇Liêu trai chí dị : “Nhất gia giai di thập vật phó tân cư, nhi thiếp lưu thủ, minh nhật tức phát” , , (Thanh Phụng ) Cả nhà đều mang đồ đạc đến nhà mới, còn thiếp ở lại giữ nhà, ngày mai sẽ đi.
7. (Động) Hiện ra, lộ ra. ◇Chiến quốc sách : “Thử tam tử giả, giai bố y chi sĩ dã, hoài nộ vị phát” , , (Ngụy sách tứ ) Ba vị đó, đều là những kẻ sĩ áo vải, trong lòng nén giận chưa để lộ ra ngoài.
8. (Động) Hưng thịnh. ◎Như: “phát tài” trở nên giàu có, “phát phúc” trở nên mập mạp (cách nói khách sáo).
9. (Động) Thấy ra, tìm ra. ◎Như: “phát minh” tìm ra được cái gì mới chưa ai biết, “cáo phát” phát giác, cáo mách.
10. (Động) Đưa ra, phân bố. ◎Như: “phát hướng” phát lương, “phát tiền” chi tiền ra, “tán phát truyền đơn” phân phát truyền đơn.
11. (Động) Nở ra. ◎Như: “phát hoa” nở hoa.
12. (Động) Bật ra ngoài, bùng ra, không thể kìm hãm được. ◎Như: “phát phẫn” phát tức.
13. (Động) Đào lên, bới ra. ◎Như: “phát quật” khai quật.
14. (Động) Khiến. ◎Như: “phát nhân thâm tỉnh” làm cho người (ta) tỉnh ngộ.
15. (Động) Đi mừng tân gia (khánh thành nhà mới).
16. (Động) Tỉnh, không ngủ. ◇Yến tử xuân thu : “Cảnh Công ẩm tửu, trình, tam nhật nhi hậu phát” , , (Nội thiên , Gián thượng ) Cảnh Công uống rượu, say mèm, ba ngày sau mới tỉnh.
17. (Danh) Lượng từ: (1) Số viên đạn. ◎Như: “tứ phát tử đạn” bốn viên đạn. (2) Số lần bắn. ◎Như: “xạ pháo thập nhị phát” bắn mười hai phát.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắn ra, như bách phát bách trúng bắn trăm phát tín cả trăm. Lúc mới ở trong mà phát ra ngoài cũng gọi là phát, phàm nhân có cái gì làm ra máy phát động mà phát ra ngay đều gọi là phát.
② Hưng khởi, hưng thịnh, như phát tài , phát phúc , v.v.
③ Tốt lên, lớn lên, như phát dục lớn thêm, phát đạt nẩy nở thêm, v.v.
④ Mở ra, như phát minh tự tìm được cái gì mới chưa ai biết, cáo phát phát giác, cáo mách, v.v.
⑤ Bắt đầu đi, như triêu phát tịch chí sớm đi chiều đến.
⑥ Chi phát ra, như phát hướng phát lương.
⑦ Phát huy ra, nở ra, như phát hoa nở hoa.
⑧ Phân bố ra ngoài, phân phát.
⑨ Phấn phát lên, tinh động ở trong phát bật ra ngoài không thể hãm được gọi là phát, như phát phẫn phát tức.
⑩ Ðào lên, bới ra.
⑪ Khiến.
⑫ Ði mừng khánh thành nhà mới.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phát ra, gởi đi: Phát lương: Gởi thư đi;
② Phát biểu, phát ngôn: Ra bản tuyên bố;
③ Bắn: 20 khẩu pháo cùng bắn một loạt;
④ Phát (đạn): Một viên đạn;
⑤ Phát huy, bốc hơi: Dầu bốc; Phát huy trí tuệ
⑥ Triển khai, mở rộng, nở ra: Ngâm đậu làm giá; Bột mì đã lên men; Phát triển; Bắp thịt nở nang; Đang độ dậy thì;
⑦ Khai quật, bới ra, vạch trần: Khai quật; Vạch trần âm mưu;
⑧ Lộ ra (tình cảm): Nổi giận: Nực cười;
⑨ Biến chất: Cuốn sách này đã ngã màu: Quần áo đã ẩm;
⑩ Cảm thấy: Cảm thấy tê tê;
⑪ Đi, lên đường: Sáng đi chiều đến;
⑫ Dấy lên, dẫn tới: Dấy lên phong trào;
⑬ (văn) Khiến;
⑭ (văn) Đi mừng tân gia (khánh thành nhà mới). Xem [fà] (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắn ra — Khởi lên. Dựng lên — Mở ra — Tìm ra — Sáng sủa — Một âm là Bát. Xem Bát.
Từ ghép
bách phát bách trúng • ban phát • bạo phát • biện phát • bộc phát • bột phát • cáo phát • cấp phát • chấn phát • chưng phát • đả phát • khải phát • khởi phát • kích phát • lạm phát • ngẫu phát • phát âm • phát bệnh • phát biểu • phát binh • phát bố • phát cấp • phát chẩn • phát cuồng • phát dẫn • phát dục • phát dương • phát đạt • phát điện • phát đoan • phát động • phát giác • phát giáo • phát hãn • phát hành • phát hiện • phát hiệu • phát hoả • phát hoàn • phát hồi • phát hôn • phát huy • phát khách • phát khiếp • phát khởi • phát kiến • phát lãnh • phát lộ • phát lưu • phát mại • phát minh • phát nạn • phát nghị • phát ngôn • phát ngôn nhân • phát nguyên • phát nguyện • phát nha • phát nhiệt • phát nộ • phát phẫn • phát phó • phát phóng • phát phối • phát quang • phát quật • phát sai • phát san • phát sầu • phát sinh • phát tác • phát tài • phát tán • phát tang • phát thệ • phát thị • phát thụ • phát thuỷ • phát tích • phát tích • phát tiết • phát tình • phát trích • phát triển • phát tức • phát tường • phát uy • phát vấn • phân phát • phấn phát • phê phát • tái phát • tê phát • tự phát • xiển phát • xuất phát • yết phát



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典