Kanji Version 13
logo

  

  

bát, phát [Chinese font]   →Tra cách viết của 醱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
bát
phồn thể

Từ điển phổ thông
rượu nấu lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem rượu nấu lại, cất lại lần nữa. ◇Lí Bạch : “Diêu khán Hán thủy áp đầu lục, Kháp tự bồ đào sơ bát phôi” , (Tương Dương ca ) Xa trông đầu vịt xanh trên sông Hán, Giống như rượu bồ đào vừa nấu lại.
2. Một âm là “phát”. (Động) “Phát diếu” lên men, lên mốc. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu nấu lại, cồ lại.
② Một âm là phát. Phát diếu lên men, meo lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nấu rượu lại.

phát
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đem rượu nấu lại, cất lại lần nữa. ◇Lí Bạch : “Diêu khán Hán thủy áp đầu lục, Kháp tự bồ đào sơ bát phôi” , (Tương Dương ca ) Xa trông đầu vịt xanh trên sông Hán, Giống như rượu bồ đào vừa nấu lại.
2. Một âm là “phát”. (Động) “Phát diếu” lên men, lên mốc. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu nấu lại, cồ lại.
② Một âm là phát. Phát diếu lên men, meo lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
】 phát diếu [fajiào] Lên men, dậy men. Cg. [fajiào] Xem [po].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu cất lại một lần nữa.
Từ ghép
phát giáo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典