Kanji Version 13
logo

  

  

dao, diêu  →Tra cách viết của 遙 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 辵 (3 nét)
Ý nghĩa:
dao
phồn thể

Từ điển phổ thông
xa, dài
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa. ◎Như: “diêu viễn” xa xôi.
2. (Tính) Dài. ◇Lí Bạch : “Diêu dạ hà man man” (Nam bôn thư hoài ) Đêm dài sao mà dằng dặc.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xa, dài: Xa ngàn dặm; Đường dài biết sức ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi — Lâu dài — Đi mau.
Từ ghép 3
dao dạ • dao khán • tiêu dao

diêu


Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa. ◎Như: “diêu viễn” xa xôi.
2. (Tính) Dài. ◇Lí Bạch : “Diêu dạ hà man man” (Nam bôn thư hoài ) Đêm dài sao mà dằng dặc.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.
Từ ghép 1
tiêu diêu




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典