Kanji Version 13
logo

  

  

頭 đầu  →Tra cách viết của 頭 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 頁 (9 nét) - Cách đọc: トウ、ズ、(ト)、あたま、かしら
Ý nghĩa:
cái đầu, đầu óc, head

đầu [Chinese font]   →Tra cách viết của 頭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
đầu
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu (bộ phận từ cổ trở lên). ◎Như: “nhân đầu” đầu người, “ngưu đầu” đầu bò.
2. (Danh) Tóc. ◎Như: “tiễn đầu” cắt tóc, “thế đầu” cạo đầu, “bình đầu” cắt tóc ngắn, “phân đầu” rẽ ngôi.
3. (Danh) Đầu sỏ, trùm, thủ lĩnh. ◎Như: “đầu mục” người làm trùm, “quần đạo chi đầu” đầu sỏ bọn cướp.
4. (Danh) Chóp, đỉnh, ngọn. ◎Như: “san đầu” đỉnh núi, “trúc tử đầu” ngọn tre.
5. (Danh) Lúc khởi thủy hoặc kết thúc. ◎Như: “tòng đầu nhi thuyết khởi” kể từ đầu, “thiện ác đáo đầu chung hữu báo” lành dữ rốt cuộc đều có trả báo.
6. (Danh) Mẩu, mảnh, vụn (phần thừa lại của vật thể). ◎Như: “yên quyển đầu nhi” mẩu thuốc lá, “bố đầu” miếng vải vụn.
7. (Danh) Tiền cờ bạc. ◎Như: “đầu tiền” tiền hồ (cờ bạc). ◇Thủy hử truyện : “Tiểu Trương Ất đạo: Thảo đầu đích, thập tiền đích, hòa na bả môn đích, đô bị tha đả đảo tại lí diện” : , , , 。 (Đệ tam thập bát hồi) Tiểu Trương Ất nói: Tên chủ sòng bạc, tên hồ lì, cùng với tên canh cửa, đều bị đánh gục ở phía trong.
8. (Danh) Tiếng gọi thay cho người. ◎Như: “thương đầu” người đầy tớ, “lão thật đầu” lão già, “cửu đầu kỉ” sự tích chín anh em (họ Nhân Hoàng ).
9. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chỉ số súc vật như bò, lừa, heo, cừu, v.v. hoặc vật gì như cái đầu. ◎Như: “nhất đầu ngưu” một con bò, “tam đầu dương” ba con cừu, “lưỡng đầu toán” hai củ tỏi. (2) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện : “Chỉ yêu chứng minh sám sớ, dã thị liễu đương nhất đầu sự” , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Chỉ cần cho làm tờ sớ sám hối, có một việc thế thôi.
10. (Danh) Phương hướng, vị trí: (1) Phía trên, khoảng giữa. ◎Như: “nhai đầu hành nhân đa” trên đường nhiều người đi, “dạ đầu phong khởi” hồi đêm gió nổi. (2) Bên, phía trước. ◎Như: “Tầm Dương giang đầu” bên sông Tầm Dương. ◇Đỗ Phủ : “Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu” (Binh xa hành ) Ông không thấy sao: Đầu tỉnh Thanh Hải, Từ xưa đến nay xương trắng không ai nhặt. ◇Âu Dương Tu : “Ốc đầu sơ nhật hạnh hoa phồn” (Điền gia ) Trước nhà buổi sớm hoa hạnh đầy.
11. (Danh) § Xem “đầu đà” .
12. (Tính) Trên hết, hạng nhất. ◎Như: “đầu đẳng” hạng nhất, ◎Như: “đầu công” công hàng đầu.
13. (Tính) Trước, trước đấy. ◎Như: “đầu lưỡng thiên” hai hôm trước, “đầu kỉ niên” mấy năm trước.
14. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ để tạo thành danh từ kép. ◎Như: “quyền đầu” quả đấm, “thiệt đầu” lưỡi, “mộc đầu” gỗ, “thạch đầu” đá. (2) Đặt sau động từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “niệm đầu” ý nghĩ, ý tưởng, “thuyết đầu” chỗ nói, lí do. (3) Đặt sau tính từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “điềm đầu” vị ngọt, “chuẩn đầu” tiêu chuẩn. (4) Đặt sau từ chỉ phương hướng, vị trí. ◎Như: “hậu đầu” phía sau, “thượng đầu” phía trên, “ngoại đầu” bên ngoài.
Từ điển Thiều Chửu
① Bộ đầu (đầu lâu).
② Phàm cái gì ở vào bộ vị cao nhất đều gọi là đầu. Như sơn đầu đầu núi.
③ Bực nào hạng nào hơn hết cả đều gọi là đầu. Như đầu đẳng hạng đầu, đầu hiệu số đầu, v.v.
④ Ngoài đầu vật gì cũng gọi là đầu. Như lưỡng đầu hai đầu.
⑤ Người trùm sỏ (đầu sỏ). Như đầu mục người làm trùm cả một tụi.
⑥ Tiếng dùng để đếm các con vật. Như ngưu nhất đầu một con trâu.
⑦ Ngày xưa gọi một người là nhất đầu . Như ghi sự tích của chín anh em họ Nhân Hoàng gọi là cửu đầu kỉ .
⑧ Ðầu đà tiếng Phạn, một phép tu khổ hạnh. Như đi xin ăn, ngồi ngủ gốc cây, nhập định bên mả để trừ sạch phiền não, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầu: Trên đầu; Chia theo đầu người;
② Lúc đầu, ban đầu, đỉnh, chóp, mũi, ngọn: Kể từ đầu; Chóp núi, đỉnh núi, ngọn núi; Mũi thuyền, mũi tàu. (Ngb) Miếng vụn, mẩu (phần thừa của một vật): Mẩu thuốc lá; Miếng vải vụn;
③ Trước kia, trước đây: Hai năm trước; Phải rửa tay trước khi ăn cơm;
④ Thứ nhất, số một, đứng đầu, hạng nhất: Hạng nhất, bậc nhất;
⑤ Đầu sỏ, trùm: Người lãnh đạo một nhóm, đầu sỏ, thủ lãnh, đầu mục, kẻ đứng đầu; Tên trùm đặc vụ; Đầu sỏ tài chính;
⑥ Bên, phía: Hai anh ấy ở một bên (phía);
⑦ (loại) Con, củ, việc, người...: Một con bò; Hai củ tỏi; Hết việc này lại đến việc khác; Việc cưới xin này không thích hợp;
⑧ Độ, khoảng, chừng (biểu thị sự ước tính hay ước chừng): Độ ba đến năm trăm; Chừng 8 đến 10 đồng thôi không bao nhiêu;
⑨ 1. Đặt sau danh từ làm tiếng đệm, đọc [tou]: Gỗ; Đá; Quả đấm; 2. Đặt sau tính từ: Ích lợi, lợi; 3. Đặt sau động từ: Nghe hay hay; Xem chẳng ra gì;
⑩ Đằng, bên, phía (đặt sau từ phương vị chỉ nơi chốn): Đằng trước, phía trước; Bên trên; Bên ngoài, phía ngoài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đầu, bộ phận quan trọng nhất của cơ thể sinh vật — Cao hơn hết. Trước hết — Chỉ chung đầu tóc — Tiếng dùng để đếm số súc vật. Chẳng hạn Mã tam đầu ( ngựa ba con ) — Tiếng dùng để đếm số đầu người ( chỉ dùng cho hạng người thấp hèn ). Chẳng hạn Nô tì ngũ đầu ( đầy tớ năm đứa ).
Từ ghép
ai giang đầu • bạch đầu • bạch đầu ông • báo đầu • bất thị đầu • bộ đầu • bồng đầu cấu diện • bồng đầu lịch xỉ • bồng đầu lịch xỉ • cái đầu • cải đầu hoán diện • chẩm đầu • công đầu • cử đầu • cược đầu • dao đầu bãi vĩ • đạc đầu • đại khế đầu • đáo đầu • đầu cái • đầu cân • đầu cốt • đầu diện • đầu đà • đầu đồng xỉ hoát • đầu gia • đầu giác • đầu khẩu • đầu lô • đầu mục • đầu não • đầu phong • đầu sắt • đầu thống • đầu thượng an đầu • đầu tiên • đầu túc loại • đầu tự • đầu tử tiền • đầu tửu • đê đầu • địa đầu • điểm đầu • đoạn đầu đài • độ đầu • đối đầu • hầu đầu • hí đầu • hoả đầu • hoạt đầu • hộ đầu • hồi đầu • hôi đầu thổ diện • hôi đầu thổ kiểm • huyền đầu • hứng hứng đầu đầu • kê đầu • kê đầu nhục • khái đầu • khẩu đầu • khấu đầu • khoa đầu • khởi đầu • kiều đầu • kiều đầu • kính đầu • lang đầu • lang đầu • lang đầu • lịch đầu • long đầu • long đầu lão đại • long đầu xà vĩ • mã đầu • mạch đầu • mai đầu • man đầu • mãn đầu vụ thuỷ 滿 • mạn kính đầu • mạt đầu • ngao đầu • nghênh đầu • nguyệt đầu • ngưu đầu mã diện • nha đầu • nhũ đầu • niệm đầu • phách đầu • phao đầu • phốc đầu • phụ đầu • phủ đầu • phượng đầu hài • quả đầu • quá đầu • quang đầu tử • quy đầu • quyền đầu • sàn đầu • sàng đầu • sàng đầu kim tận • sĩ đầu • súc đầu • tá đầu • tam đầu chế • tam đầu lục tí • tao đầu • thạch đầu • thái tuế đầu thượng động thổ • tham đầu tham não • thế đầu • thiêu đầu • tiêu đầu • tiêu đầu lạn ngạch • tương cước đầu • vô đầu • xuất đầu • xuất đầu lộ diện • xuất phong đầu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典