Kanji Version 13
logo

  

  

白 bạch  →Tra cách viết của 白 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 白 (5 nét) - Cách đọc: ハク、ビャク、しろ、(しら)、しろ-い
Ý nghĩa:
trắng, white

bạch [Chinese font]   →Tra cách viết của 白 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 白
Ý nghĩa:
bạch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trắng, màu trắng
2. bạc (tóc)
3. sạch sẽ
4. rõ, sáng, tỏ
5. trống rỗng, hổng
6. miễn phí, không phải trả tiền
7. mất công, công toi, uổng công
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu trắng.
2. (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho “kim” . Về phương hướng, ứng với phương “tây” 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa “thu” .
3. (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇Vương Thao : “Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân” , (Yểu nương tái thế ) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
4. (Danh) Họ “Bạch”.
5. (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức : “Đông phương kí bạch” (Tiền Xích Bích phú ) Trời đã rạng đông.
6. (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh : “Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn” , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng.
7. (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ : “(...) Dũ bạch” (...) (Đáp Lí Dực thư ) (...) Hàn Dũ kính thư.
8. (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như: “kì oan dĩ bạch” nỗi oan đã bày tỏ, “chân tướng đại bạch” bộ mặt thật đã lộ rõ.
9. (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎Như: “bạch liễu tha nhất nhãn” lườm hắn một cái.
10. (Tính) Trắng. ◎Như: “bạch chỉ” giấy trắng, “bạch bố” vải trắng, “lam thiên bạch vân” trời xanh mây trắng.
11. (Tính) Sạch. ◎Như: “thanh bạch” trong sạch.
12. (Tính) Sai, lầm. ◎Như: “tả bạch tự” viết sai chữ.
13. (Tính) Trống không. ◎Như: “bạch quyển” sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng, “bạch túc” chân trần.
14. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như: “bạch thoại” lối văn nói đơn giản dễ hiểu.
15. (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như: “bạch cật bạch hát” ăn uống miễn phí, “bạch cấp” cho không.
16. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: “bạch bào nhất thảng” đi uổng công, “bạch lai” tốn công vô ích.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc trắng.
② Sạch, như thanh bạch trong sạch.
③ Sáng, như đông phương kí bạch trời đã rạng đông.
④ Ðã minh bạch, như kì oan dĩ bạch nỗi oan đã tỏ.
⑤ Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên gọi là bạch.
⑥ Chén rượu, như phù nhất đại bạch uống cạn một chén lớn.
⑦ Trắng không, sách không có chữ gọi là bạch quyển .
⑧ Nói đơn sơ, như bạch thoại lối văn nói đơn sơ dễ hiểu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trắng, màu trắng, bạc: Màu trắng của lông chim trắng giống như màu trắng của tuyết trắng (Mạnh tử); Tóc ông ấy đã bạc rồi;
② Rõ ràng: Rõ rành rành;
③ Trong sạch: Người trong sạch;
④ Trống, không, để trắng: Để trống, bỏ trống; Quyển sách không có chữ;
⑤ Không phải trả tiền: Cho không; Ăn không;
⑥ Mất công, toi công, vô ích: Uổng công, toi công; Anh khiêng không nổi, đừng có phí sức vô ích; Nó nói đến mà không đến, làm tôi phải đợi toi công mất hai giờ đồng hồ;
⑦ Nhầm, sai: Viết sai rồi;
⑧ (văn) Trình bày, thưa (với người trên);
⑨ (văn) Chén rượu: Uống cạn một chén lớn;
⑩ [Bái] Tên dân tộc: Dân tộc Bạch (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc);
⑪ [Bái] (Họ) Bạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu trắng — Trong sạch. Trong trắng — Sáng sủa. Rõ ràng, chẳng hạn Biện bạch ( nói rõ ) — Làm cho rõ ràng — Chẳng có gì. Trống không — Họ người.
Từ ghép
bạch bích • bạch bố • bạch bút • bạch cập • bạch câu • bạch câu quá khích • bạch chỉ • bạch chiến • bạch chủng • bạch cốt • bạch cung • bạch cư dị • bạch cưỡng • bạch cương tàm • bạch dân • bạch diện • bạch diện thư sanh • bạch duyên khoáng • bạch dương • bạch đả • bạch đái • bạch đàn • bạch đạo • bạch đằng • bạch đầu • bạch đầu ông • bạch địa • bạch điến phong • bạch đinh • bạch đoạt • bạch đồ • bạch đường • bạch giản • bạch hao • bạch hắc • bạch hắc phân minh • bạch hầu • bạch hổ • bạch hùng • bạch huyết bệnh • bạch huyết cầu • bạch khai thuỷ • bạch khai thuỷ • bạch khế • bạch kim • bạch lạp • bạch lị • bạch liên giáo • bạch lộ • bạch lộ • bạch lộ • bạch ma • bạch mai • bạch mao • bạch mễ • bạch mi • bạch môi • bạch nghị • bạch nghiệp • bạch ngọc • bạch ngọc vi hà • bạch nguyệt • bạch ngư • bạch nhãn • bạch nhân • bạch nhận • bạch nhật • bạch nhật quỷ • bạch nhật thăng thiên • bạch nhiệt đăng • bạch nội chướng • bạch ốc • bạch phàn • bạch phát • bạch phấn • bạch phụ tử • bạch quả • bạch quyển • bạch sam • bạch sĩ • bạch si • bạch sơn • bạch tàng • bạch tẩu • bạch thái • bạch thân • bạch thiên • bạch thỏ • bạch thoại • bạch thoại văn • bạch thổ • bạch thủ • bạch thủ • bạch thủ thành gia • bạch thuỷ • bạch thuyết • bạch thược • bạch thương • bạch tì • bạch tiển • bạch tô • bạch trọc • bạch trú • bạch truật • bạch truật • bạch tùng • bạch tuyết • bạch tương • bạch vân • bạch vân hương • bạch vân quốc ngữ thi • bạch vân thạch • bạch vân thi • bạch vân thương cẩu • bạch viên • bạch vọng • bạch xỉ thanh mi • bạch y • bạch y khanh tướng • bạch yến • ban bạch • ban bạch • bẩm bạch • bần bạch • biện bạch • biệt bạch • biểu bạch • bình bạch • bộc bạch • cáo bạch • duệ bạch • đái bạch • đản bạch • hắc bạch • huyết bạch • khải bạch • khiết bạch • minh bạch • nguyệt bạch • niếu bạch 尿 • noãn bạch • tang bạch bì • tạo bạch • thái bạch • thản bạch • thanh bạch • thương bạch • trinh bạch • tuyết bạch • xích khẩu bạch thiệt • y lệ toa bạch nhị thế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典