Kanji Version 13
logo

  

  

kháp [Chinese font]   →Tra cách viết của 恰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
cáp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vừa vặn, thích đáng

kháp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vừa vặn, thích đáng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Vừa vặn, vừa đúng. ◎Như: “kháp hảo” vừa tốt. ◇Nguyễn Trãi : “Nhất biệt gia sơn kháp thập niên” (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác ) Từ giã quê hương vừa đúng mười năm.
2. (Phó) Thích đáng, hợp. ◎Như: “kháp đáng” thỏa đáng, “kháp như kì phân” đúng mực.
Từ điển Thiều Chửu
① Vừa vặn, như kháp hảo vừa tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vừa vặn, vừa đúng, vừa may: Đúng như chúng ta đã đoán trước.【便】kháp tiện tự [qiàbiànsì] (văn) Như ;【】kháp tài [qiàcái] Vừa, vừa mới;【】kháp hảo [qiàhăo] Vừa vặn, vừa lúc, vừa may, vừa đúng: Miếng vải này vừa đủ may chiếc áo lót; Vừa đến đúng lúc; 【】kháp kháp [qiàqià] Vừa đúng, chính...: Chính ngược lại, hoàn toàn ngược lại; Tôi chạy tới đó vừa đúng 12 giờ;【】 kháp xảo [qiàqiăo] Vừa vặn, vừa may, vừa đúng;
② Thích đáng, hợp: Dùng không hợp; 【】kháp tự [qiàsì] (văn) Thật giống như.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hợp với, đúng với. Vừa vặn. Td: Kháp kháp ( vừa vặn ).
Từ ghép
kháp đáng • kháp đáng • kháp hảo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典