Kanji Version 13
logo

  

  

布 bố  →Tra cách viết của 布 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét) - Cách đọc: フ、ぬの
Ý nghĩa:
vải bố, phân bố, linen

bố [Chinese font]   →Tra cách viết của 布 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
bố
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vải vóc
2. bày ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vải, những đồ dệt bằng gai, bằng sợi bông. ◎Như: “miên bố” vải bông, “sa bố” vải lụa, “bố bạch” vải vóc.
2. (Danh) Tiền tệ (ngày xưa). ◎Như: “hóa bố” , “toàn bố” đều là thứ tiền ngày xưa.
3. (Danh) Chức quan. ◎Như: Đầu tỉnh có quan “bố chánh” nghĩa là chức quan thi hành chánh trị.
4. (Danh) Họ “Bố”.
5. (Động) Bày, xếp đặt. ◎Như: “bố trí” đặt để, sắp xếp, “bố cục” sắp xếp cho có mạch lạc.
6. (Động) Tuyên cáo. ◎Như: “bố cáo” nói rõ cho mọi người biết, “tuyên bố” bày tỏ cho mọi người biết.
7. (Động) Kể, trần thuật.
8. (Động) Phân tán, ban ra, cho khắp. ◎Như: “bố thí” cho khắp, cho hết. § Phép tu nhà Phật có sáu phép tu tới “Bồ-tát” , phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Phục đổ Ngụy vương, tự đăng vị dĩ lai, đức bố tứ phương, nhân cập vạn vật” , , , (Đệ bát thập hồi) Từ khi Ngụy Vương lên ngôi đến nay, ân đức ban khắp bốn phương, nhân nghĩa ra tới muôn vật.
Từ điển Thiều Chửu
① Vải, những đồ dệt bằng gai bằng sợi bông gọi là bố.
② Tiền tệ, như hoá bố , toàn bố đều là thứ tiền ngày xưa.
③ Bày, bày đặt đồ đạc gọi là bố. Ðem các lẽ nói cho mọi người nghe cũng gọi là bố.
④ Cho, như bố thí cho khắp, cho hết. Phép tu nhà Phật có sáu phép tu tới Bồ-tát, phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy. Ðầu tỉnh có quan bố chánh nghĩa là chức quan thi hành chánh trị vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vải: Vải (dệt bằng bông); Vải gai; Vải sơn, vải nhựa;
② Bố, bá, nói ra: Tuyên bố; Thẳng thắn, lấy thành thực mà đãi người;
③ Bày, dàn, xếp, giăng bủa: Trải như sao giăng như cờ, chi chít;
④ Tiền tệ thời xưa;
⑤ [Bù] (Họ) Bố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vải — Tiền bạc — Bày ra. Sắp ra — Nói rõ ra.
Từ ghép
ba bố á tân kỷ nội á • ba bố á tân kỷ nội á • bạch bố • bài bố • bài bố • bài bố • ban bố • biến bố • biến bố • bố cái đại vương • bố cảnh • bố cáo • bố chính • bố cốc • bố cốc • bố cục • bố đinh • bố hài • bố hoá • bố lai nhĩ • bố lỗ tắc nhĩ • bố mạc • bố phòng • bố tát • bố thí • bố tố • bố trận • bố trí • bố y • bố y chi giao • bố y khanh tướng • bộc bố • bộc bố • cát bố • công bố • đan đồ bố y • hoá bố • khách bố nhĩ • kinh thoa bố quần • la bố • ma bố • miên bố • phàm bố • phát bố • phân bố • sa bố • sa bố • sa bố • tát bố • trác bố • tuyên bố • vi bố • xích bố



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典