Kanji Version 13
logo

  

  

山 sơn  →Tra cách viết của 山 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét) - Cách đọc: サン、やま
Ý nghĩa:
núi, mountain

san, sơn [Chinese font]   →Tra cách viết của 山 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
san
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. núi
2. mồ mả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi. ◎Như: “hỏa san” núi lửa.
2. (Danh) Mồ mả. ◎Như: “san lăng” , “san hướng” đều là tên gọi mồ mả cả.
3. (Danh) Né tằm. ◎Như: “thượng san” tằm lên né.
4. (Danh) Họ “San”.
5. (Tính) Ở trong núi. ◎Như: ◎Như: “san thôn” làng xóm trong núi, “san trại” trại trong núi.
6. § Ghi chú: Cũng đọc là “sơn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi, giữa chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên, hoặc toàn đất, hoặc toàn đá, hoặc lẫn cả đất cả đá nữa, cao ngất gọi là núi, thuần đất mà thấp gọi là đồi. Vì trong tim đất phun lửa ra mà thành núi gọi là hoả sơn núi lửa.
② Mồ mả, như san lăng , san hướng đều là tên gọi mồ mả cả.
③ Né tằm, tằm lên né gọi là thượng san . Cũng đọc là chữ sơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Núi, non: Núi lửa; Rừng sâu núi thẳm; Non cao đèo dốc;
② Hình dạng như núi: Núi băng;
③ Né tằm: Tằm đã lên né (dụm lại như quả núi);
④ Đầu hồi (của ngôi nhà): Đầu hồi, đầu chái nhà. Cg. [fángshan];
⑤ (văn) Mồ mả: Mồ mả;
⑥ [Shan] (Họ) Sơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái núi, hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Dưới thiều quang thấp thoáng bóng nam san, ngoảnh mặt lại cửu hoàn coi cũng nhỏ « — Cũng đọc Sơn. Xem Sơn.
Từ ghép
á lịch san đại đại đế • bạt san cử đỉnh • giang san • không san • quan san • quy san • san thê • thái san bắc đẩu • toát hợp san

sơn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. núi
2. mồ mả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi. ◎Như: “hỏa san” núi lửa.
2. (Danh) Mồ mả. ◎Như: “san lăng” , “san hướng” đều là tên gọi mồ mả cả.
3. (Danh) Né tằm. ◎Như: “thượng san” tằm lên né.
4. (Danh) Họ “San”.
5. (Tính) Ở trong núi. ◎Như: ◎Như: “san thôn” làng xóm trong núi, “san trại” trại trong núi.
6. § Ghi chú: Cũng đọc là “sơn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi, giữa chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên, hoặc toàn đất, hoặc toàn đá, hoặc lẫn cả đất cả đá nữa, cao ngất gọi là núi, thuần đất mà thấp gọi là đồi. Vì trong tim đất phun lửa ra mà thành núi gọi là hoả sơn núi lửa.
② Mồ mả, như san lăng , san hướng đều là tên gọi mồ mả cả.
③ Né tằm, tằm lên né gọi là thượng san . Cũng đọc là chữ sơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Núi, non: Núi lửa; Rừng sâu núi thẳm; Non cao đèo dốc;
② Hình dạng như núi: Núi băng;
③ Né tằm: Tằm đã lên né (dụm lại như quả núi);
④ Đầu hồi (của ngôi nhà): Đầu hồi, đầu chái nhà. Cg. [fángshan];
⑤ (văn) Mồ mả: Mồ mả;
⑥ [Shan] (Họ) Sơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn núi. Trái núi — Ngôi mộ cao, to — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Sơn — Cũng đọc San.
Từ ghép
á lịch sơn đại • bác sơn hương lô • bạch sơn • bạt sơn cử đỉnh • băng sơn • bồng sơn • cao sơn lưu thuỷ • côn sơn • côn sơn ca • cử đỉnh bạt sơn • cựu kim sơn • danh sơn • du sơn • đường sơn • giả sơn • giang sơn • hoả diệm sơn • hoả sơn • hoành sơn • khai sơn • lam sơn • lam sơn thực lục • lạng sơn • mi sơn • minh sơn • na sơn • ngọc sơn • nùng sơn • phún hoả sơn • quá sơn pháo • quế sơn • quế sơn thi tập • sầm sơn • sơn cao thuỷ trường • sơn căn • sơn chúng • sơn cốc • sơn công • sơn cùng thuỷ tận • sơn cư • sơn cước • sơn cước • sơn cước • sơn dã • sơn dân • sơn dược • sơn dương • sơn đẩu • sơn đỉnh • sơn đỉnh • sơn động • sơn hà • sơn hải • sơn hào • sơn hệ • sơn hô • sơn hồ • sơn kê • sơn khê • sơn lăng • sơn lâm • sơn lĩnh • sơn lộc • sơn mạch • sơn man • sơn minh • sơn minh • sơn môn • sơn nhạc • sơn nhai • sơn nhân • sơn phong • sơn phong • sơn quân • sơn quynh • sơn tây 西 • sơn thanh • sơn thần • sơn thù du • sơn thuỷ • sơn thuỷ hoạ • sơn trà • sơn tra tử • sơn trang • sơn trân • sơn viên • sơn vu • sơn xuyên • sùng sơn • suy sơn bại thuỷ • sử văn phụ sơn 使 • tam sơn • tây sơn 西 • thái sơn • thanh sơn • thệ hải minh sơn • thiên sơn • thiên sơn vạn thuỷ • tiên sơn tập • vu sơn • xuân sơn • xuyên sơn giáp 穿



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典