Kanji Version 13
logo

  

  

á [Chinese font]   →Tra cách viết của 亞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 二
Ý nghĩa:
a
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ — Một âm khác là Á. Xem Á.
Từ ghép
á đặc lan đại • á khanh • á lạp ba mã • á lịch san đại đại đế • á ma • a nhĩ ba ni á • a nhĩ cập lợi á • ái sa ni á • ba bố á tân kỷ nội á • ba lợi duy á • ba tư ni á • ca luân tỷ á • đông nam á quốc gia liên minh • nam á • pha lợi duy á

á
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thứ hai
2. châu Á
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kém, thấp hơn. ◎Như: “tha đích ca xướng kĩ xảo bất á ư nhĩ” tài nghệ ca hát của hắn không kém anh.
2. (Động) Tương đồng, ngang nhau. ◇Nam sử : “Dữ Hiệp đồng danh, tài học tương á, phủ trung xưng vi nhị Hiệp” , , (Nhan Hiệp truyện ) Cùng tên với Hiệp, tài học tương đồng, trong phủ gọi là nhị Hiệp.
3. (Động) Che, khép. ◇Thái Thân : “Nhân tĩnh trùng môn thâm á, Chu các họa liêm cao quải” , (Như mộng lệnh ) Người lặng cửa trong khép kín, Gác son rèm vẽ treo cao.
4. (Tính) Thứ hai, hạng nhì. ◎Như: “á thánh” sau thánh một bậc. ◇Liêu trai chí dị : “Thị khoa, Cảnh lạc đệ, á khôi quả Vương thị Xương danh” , , (A Hà ) Khoa đó, Cảnh trượt, (người đậu) á khôi quả nhiên là Vương Xương.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Á châu” .
6. (Danh) Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể. § Thông “á” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ hai, như á thánh kém thánh một ít.
② Tên một châu trong năm châu, châu Á-tế-á .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kém: Kĩ thuật của cậu ta không kém anh; Địa vị của Khuê Quy kém hơn Tống Tử (Tả truyện);
② Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể (dùng như ): Vì mối quan hệ thông gia chút ít (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
③ Rủ xuống (dùng như ): Nhị hoa rủ ruống cành hồng (Đỗ Phủ);
④ Khép lại (dùng như ): Người vắng cửa trong khép kín (Sái Thân: Như mộng lệnh);
⑤ Châu Á.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dưới một bậc. Hạng thứ — Tên một châu trong năm châu của thế giới, tức châu Á. Anh em bạn rể. Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể — Một âm khác là A.
Từ ghép
á bảng • á cách môn nông • á châu • á châu • á đặc lan đại • á đông • á đương • á hiến • á khanh • á khôi • á kim • á lạp ba mã • á lịch san đại đại đế • á lịch sơn đại • á lữ • á ma • á nghị • á nguyên • a nhĩ ba ni á • a nhĩ cập lợi á • á quân • á tế á • á thái • á thái kinh hiệp tổ chức • á thánh • á tình • á tử • ái sa ni á • ấn độ ni tây á 西 • ba bố á tân kỷ nội á • ba lợi duy á • ba tư ni á • ca luân tỷ á • đông á • đông nam á quốc gia liên minh • khẳng ni á • lợi bỉ á • nam á • pha lợi duy á • tây bá lợi á 西 • trung á • úc đại lợi á



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典