Kanji Version 13
logo

  

  

bồng [Chinese font]   →Tra cách viết của 蓬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bồng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cỏ bồng
2. bù xù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ bồng. § Mùa thu cỏ bồng chết khô, gió thổi bay tung, nên cũng gọi là “phi bồng” . ◎Như: “tất môn bồng hộ” lều tranh cửa cỏ (chỉ nhà của kẻ nghèo).
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Bồng Lai” . § Tương truyền bể đông có một quả núi có tiên ở gọi là “Bồng Lai” . Còn gọi là “Bồng Doanh” hay “Bồng Đảo” . ◇Lí Thương Ẩn : “Bồng Lai thử khứ vô đa lộ, Thanh điểu ân cần vị thám khan” , (Vô đề kì tứ ) Từ đây tới Bồng Lai không có nhiều lối, Nhờ chim xanh vì ta mà ân cần thăm dò.
3. (Danh) Họ “Bồng”.
4. (Tính) Rối bong, bù xù, tán loạn. ◎Như: “bồng đầu cấu diện” đầu bù mặt bửa, đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ bồng. Mùa thu thì chết khô, gió thổi bay tung gọi là phi bồng .
② Rối bong. Như bồng đầu cấu diện đầu bù mặt bửa.
③ Lều tranh. Như tất môn bồng hộ lều tranh cửa cỏ, nói cái nhà của kẻ nghèo ở.
④ Bồng lai tương truyền trong bể đông có một quả núi có các tiên ở gọi là bồng lai hay bồng doanh , bồng đảo .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cỏ bồng;
② Bù, rối: Bù đầu; Đầu bù tóc rối;
③ Thịnh vượng, phát đạt;
④ [Péng] (Họ) Bồng;
⑤ [Péng] Tên núi.【】Bồng Lai [Pénglái] Núi Bồng Lai: Non Bồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ — Vẻ tuơi tốt xum xuê.
Từ ghép
bình bồng • bồng bạc • bồng bảo • bồng bồng • bồng bồng bột bột • bồng bột • bồng đảo • bồng đầu cấu diện • bồng đầu lịch xỉ 齿 • bồng đầu lịch xỉ • bồng đầu lịch xỉ • bồng hồ • bồng hộ • bồng lai • bồng lai • bồng lư • bồng môn • bồng nhĩ • bồng phát • bồng sơn • bồng tâm • bồng tất • bồng thỉ • bồng thủ • bồng xá • tang bồng • tang hồ bồng thỉ • trướng bồng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典