Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 雞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 隹
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
con gà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con gà. ◎Như: “mẫu kê” gà mái. ◇Nguyễn Du : “Thâm đồ mật toán thắng phu quân, Ưng thị thần kê đệ nhất nhân” , (Vương Thị tượng ) Mưu tính thâm hiểm hơn chồng, Đúng là "gà mái gáy sáng" bậc nhất.
2. (Danh) § Xem “kê gian” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con gà.
② Dâm hiếp đàn ông gọi là kê gian . Nguyễn Du : Thâm đồ mật toán thắng phu quân, Ưng thị thần kê đệ nhất nhân (Vương Thị tượng ) mưu tính thâm hiểm hơn chồng, đúng là gà mái gáy sáng bậc nhất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Con) gà: Gà mái; Gà gô; Gà tây;
②【】kê gian [jijian] Sự giao hợp đồng tính (giữa con trai với nhau).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con gà. Hàn Thi Ngoại Truyện: Gà có 5 đức tính: Có ăn thì gọi nhau là nhân, có chí phấn đấu hăng hái gọi là dũng, đêm gáy đúng gọi là tín, chân có cựa sắt là võ, đầu có mào đỏ là văn. Nhân, dũng, tín, võ, văn gồm đủ ( lục súc tranh công ).
Từ ghép
cát kê • cát kê yên dụng ngưu đao • cẩm kê • châu kê • chỉ kê mạ cẩu • chỉ kê mạ khuyển • côn kê • côn kê • dã kê • đấu kê • điền kê • hạt kê • kê bì • kê cân • kê cốt • kê đầu • kê đầu nhục • kê gian • kê gian • kê manh • kê minh • kê nhãn • kê quan • kê tâm • kê tử • mẫu kê • ô cốt kê • quân kê • sa kê • sát kê thủ noãn • sơn kê • thuỷ kê tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典