Kanji Version 13
logo

  

  

trại [Chinese font]   →Tra cách viết của 寨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
trại
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lán trại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trại, cắm tre cắm gỗ xung quanh để phòng giữ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Huyền Đức binh quả bất thắng, thối tam thập lí hạ trại” , 退 (Đệ nhất hồi ) Huyền Đức (thấy) quân mình ít khó thắng được, lui ba mươi dặm đóng trại.
2. (Danh) Chỗ giặc cướp tụ tập. ◎Như: “san trại” trại giặc tụ tập trên núi.
3. (Danh) Thôn trang. ◎Như: “Tôn gia trại” trang trại nhà họ Tôn, “Triệu trại” trang trại họ Triệu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái trại, cắm tre cắm gỗ xung quanh để phòng giữ trộm giặc gọi là trại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàng rào bằng gỗ bao quanh chỗ ở trong núi để phòng vệ;
② Trại (lính), bản làng: Doanh trại; Đóng đồn cắm trại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khu đất hoặc nhà ở xung quanh có rào để phòng giữ — Nơi đóng quân, có phòng giữ xung quanh. Td: Doanh trại — Nhà giam kẻ có tội. Truyện Trê Cóc : » Đem Trê vào rại liền mi chẳng chầy « — Ta còn hiểu là nhà ở nơi đồng quê, xung quanh có đất thật rộng để trồng trọt. Td: Trang trại.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典