Kanji Version 13
logo

  

  

崖 nhai  →Tra cách viết của 崖 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét) - Cách đọc: ガイ、がけ
Ý nghĩa:
vách núi, cliff

nhai [Chinese font]   →Tra cách viết của 崖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
nhai
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ven núi, cạnh núi, vách núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ven núi. ◇Nguyễn Du : “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” (Vọng Quan Âm miếu ) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
2. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế. ◇Trang Tử : “Kim nhĩ xuất ư nhai sĩ, quan ư đại hải” , (Thu thủy ) Nay ngươi ra khỏi bờ bến, nhìn xem biển cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Ven núi, cũng như chữ nhai .
Từ điển Trần Văn Chánh
Vách núi (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhai .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sườn núi.
Từ ghép
âm nhai • huyền nhai • huyền nhai • nhai cốc • nhai ngạn • sơn nhai • sùng nhai



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典