Kanji Version 13
logo

  

  

hán [Chinese font]   →Tra cách viết của 厂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 厂
Ý nghĩa:
hán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chỗ sườn núi có thể ở được
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang động bên sườn núi, người ta có thể ở được.
2. § Giản thể của chữ “xưởng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ sườn núi người ta có thể ở được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỗ sườn núi người có thể ở được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sườn núi — Cái bờ nước — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

xưởng
giản thể

Từ điển phổ thông
cái xưởng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang động bên sườn núi, người ta có thể ở được.
2. § Giản thể của chữ “xưởng” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà máy, xưởng: Nhà máy luyện thép; Nhà máy dệt; Xưởng đóng tàu;
② Hiệu, trại (có chỗ trống để chứa hàng): Hiệu than, xưởng than; Trại cưa, xưởng gỗ;
③ Lán. Cv. .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ ghép
công xưởng • xưởng bài • xưởng chủ • xưởng công • xưởng phòng • xưởng quy • xưởng thương • xưởng trưởng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典