Kanji Version 13
logo

  

  

音 âm  →Tra cách viết của 音 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 音 (9 nét) - Cách đọc: オン、イン、おと、ね
Ý nghĩa:
âm thanh, sound

âm [Chinese font]   →Tra cách viết của 音 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 音
Ý nghĩa:
âm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
âm, tiếng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng, thanh. ◇Trang Tử : “Tích giả Tề quốc lân ấp tương vọng, kê cẩu chi âm tương văn” , (Khư khiếp ) Xưa kia nước Tề các ấp (ở gần nhau có thể) trông thấy nhau, tiếng gà tiếng chó nghe lẫn nhau.
2. (Danh) Âm nhạc. ◇Trang Tử : “Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hoạch nhiên, mạc bất trúng âm” , , (Dưỡng sinh chủ ) Tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung bậc.
3. (Danh) Giọng. ◇Hạ Tri Chương : “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải mấn mao thôi” , (Hồi hương ngẫu thư ) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, già cả trở về, Giọng quê không đổi, (nhưng) tóc mai thúc giục (tuổi già).
4. (Danh) Phiếm chỉ tin tức. ◎Như: “giai âm” tin mừng, “âm tấn” tin tức. ◇Liêu trai chí dị : “Thiếp Lục thị, cư đông san Vọng thôn. Tam nhật nội, đương hậu ngọc âm” , . , (A Anh ) Thiếp họ Lục, ở thôn Vọng bên núi phía đông. Trong vòng ba ngày, xin đợi tin mừng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng, tiếng phát lộ ra có điệu trong đục cao thấp gọi là âm. Tiếng phát ra thành văn cũng gọi là âm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Âm (thanh, tiếng, giọng): Âm nhạc; Tiếng ồn; Giọng nói của anh ấy rất nặng;
② Nốt nhạc;
③ Tin (tức): Tin mừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng, giọng — Cách đọc.
Từ ghép
âm ba • âm cường • âm dong • âm điệu 調 • âm điệu • âm giai • âm hao • âm học • âm huấn • âm hưởng • âm luật • âm nghĩa • âm nhạc • âm nhạc • âm nhạc gia • âm nhạc hội • âm phẩm • âm phù • âm sắc • âm thanh • âm tiết • âm tiết • âm tiêu • âm tín • âm tố • âm trình • âm tức • âm vấn • âm vận • âm vận học • âm xoa • bá âm • bát âm • bính âm • bộc thượng chi âm • cát âm • chú âm • dịch âm • dư âm • đa âm ngữ • đa âm tự • đê âm • đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm • độc âm • đồng âm • đơn âm • đơn âm ngữ • giai âm • hài âm • hấp âm • hồi âm • hồng đức quốc âm thi tập • hương âm • khẩu âm • khuếch âm • kí âm • kim âm • mẫu âm • nam âm • ngũ âm • nguyên âm • nhị thập tứ hiếu diễn âm • nhuận âm • phát âm • phiên âm • phúc âm • phúc âm • quan âm bồ tát • quan âm bồ tát • quan thế âm • quốc âm • sát âm • sầu âm • tà âm • táo âm • tâm âm • thanh âm • thẩm âm • thổ âm • thu âm cơ • tiệp âm • tri âm • tử âm • vi âm • vi âm khí • viên âm • việt âm thi tập

ấm
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bóng mát. Như chữ Ấm Một âm khác là Âm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典