隔 cách →Tra cách viết của 隔 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: カク、へだ-てる、へだ-たる
Ý nghĩa:
cách biệt, cách ly, isolate
隔 cách [Chinese font] 隔 →Tra cách viết của 隔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
cách
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngăn ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn trở, ngăn che (làm cho không thông suốt). ◎Như: “cách ngoa tao dưỡng” 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa.
2. (Động) Phân biệt, không tương hợp. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Chí ư sĩ thứ quý tiện chi cách, tục dĩ vi thường” 至於士庶貴賤之隔, 俗以為常 (Hậu thú 後娶).
3. (Động) Xa, cách xa. ◎Như: “khuê cách” 暌隔 cách biệt xa xôi, “cách lưỡng nhật hựu nhất thứ” 隔兩日又一次 cách hai ngày lại có một lần. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách xa núi muôn trùng.
4. (Động) Biệt li. ◇Tả Tư 左思: “Hội nhật hà đoản? Cách nhật hà trường? Ngưỡng chiêm diệu linh, Ái thử thốn quang” 會日何短? 隔日何長? 仰瞻曜靈, 愛此寸光 (Điệu li tặng muội 悼離贈妹).
5. (Động) Sửa đổi, đổi khác, biến dịch. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Xưng hiệu thiên cách, phong cát củ phân” 稱號遷隔, 封割糾紛 (Quận quốc chí tán 郡國志贊).
6. (Động) Giới hạn. ◇Ngụy Huyền Đồng 魏玄同: “Bao biếm bất thậm minh, đắc thất vô đại cách” 褒貶不甚明, 得失無大隔 (Thỉnh Lại bộ các trạch liêu thuộc sớ 請吏部各擇寮屬疏).
Từ điển Thiều Chửu
① Ngăn cách, giữa khoảng hai cái gì mà lại có một cái ngăn cách ở giữa khiến cho không thông với nhau được gọi là cách.
② Xa lìa. Như khuê cách 暌隔 cách biệt xa xôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che. Lấp. Không thông dược với nhau — Xa lìa — Rời xa — Thay đổi. — Kông hợp nhau.
Từ ghép
âm dương cách biệt 陰陽隔別 • bĩ cách 否隔 • cách biệt 隔別 • cách ngại 隔礙 • cách ngoa tao dưỡng 隔靴搔癢 • cách nhật 隔日 • cách tiệt 隔截 • cách trở 隔阻 • cách tuyệt 隔絕 • cách việt 隔越 • gián cách 間隔 • hoành cách mô 橫隔膜 • mỗi cách 毎隔 • mỗi cách 每隔 • phân cách 分隔 • trở cách 阻隔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典