Kanji Version 13
logo

  

  

寮 liêu  →Tra cách viết của 寮 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: リョウ
Ý nghĩa:
ký túc xá, dormitory

liêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 寮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
liêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cửa sổ nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa sổ nhỏ. ◇Giản Văn Đế : “Ngoạn phi hoa chi nhập hộ, Khán tà huy chi độ liêu” , (Tự sầu phú ) Ngắm hoa bay vào cửa, Nhìn nắng tà ghé bên song.
2. (Danh) Lều, nhà nhỏ, quán nhỏ sơ sài. ◎Như: “trà liêu” quán bán nước. ◇Lục Du : “Nang không như khách lộ, Ốc trách tự tăng liêu” , (Bần cư ) Túi rỗng như khách trên đường, Nhà hẹp giống am sư.
3. (Danh) Quan lại. § Thông “liêu” . ◎Như: “đồng liêu” người cùng làm quan một chỗ. Cũng như “đồng song” .
4. (Danh) “Liêu Quốc” nước Lào.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cửa sổ nhỏ.
② Ðồng liêu cũng như đồng song nghĩa kẻ cùng làm quan một sở với mình, có khi viết chữ liêu .
③ Cái am của sư ở. Phàm cái nhà nhỏ đều gọi là liêu cả. Quán bán nước cũng gọi là trà liêu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cửa sổ nhỏ;
② (đph) Nhà nhỏ, lều quán: Lều tranh; Hàng chè và quán rượu;
③ Cái am (của nhà sư);
④ Như (bộ );
⑤ 【】Liêu quốc [Liáoguó] Nước Lào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cửa sổ nhỏ — Căn nhà nhỏ bé — Bạn cùng làm quan với nhau.
Từ ghép
sư liêu tập



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典