Kanji Version 13
logo

  

  

茶 trà  →Tra cách viết của 茶 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: チャ、サ
Ý nghĩa:
trà, nước trà, tea

trà [Chinese font]   →Tra cách viết của 茶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
trà
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây trà (chè).
2. (Danh) Đồ uống làm bằng lá cây trà. ◎Như: “ẩm trà” uống trà.
3. (Danh) Phiếm chỉ đồ để nấu uống được như trà. ◎Như: “khổ qua trà” trà mướp đắng, “hạnh nhân trà” trà hạnh nhân.
4. (Danh) § Xem “sơn trà” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cây chè (trà), lá dùng chế ra các thứ chè uống.
② Sơn trà một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cây nước) chè, trà: Uống chè, uống trà; Pha chè; Chè sữa; Chè hạnh nhân;
② Sơn trà: Hoa trà, hoa sơn trà;
③ Cây dầu sở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây trà ( chè ), lá dùng nấu nước uống — Cũng chỉ nước chè ( trà ). Đoạn trường tân thanh : » Hương gây mùi nhớ trà khan giọng tình «.
Từ ghép
bồi trà • cật trà • sơn trà • trà bôi • trà cụ • trà dư • trà hồ • trà mi • trà nghiệp • trà quán • trà thất • trà thi • trà thuyền



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典