Kanji Version 13
logo

  

  

同 đồng  →Tra cách viết của 同 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: ドウ、おな-じ
Ý nghĩa:
cùng, giống, same

đồng [Chinese font]   →Tra cách viết của 同 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
đồng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cùng nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hội họp, tụ tập. ◎Như: “hội đồng” hội họp. ◇Tiền Khởi : “Khuyến quân sảo li diên tửu, Thiên lí giai kì nan tái đồng” , (Tống hạ đệ đông quy) ) Mời em chút rượu chia tay, Nghìn dặm xa, không dễ có dịp vui còn được gặp gỡ nhau.
2. (Động) Thống nhất, làm như nhau. ◇Thư Kinh : “Đồng luật độ lượng hành” (Thuấn điển ) Thống nhất phép cân đo phân lượng. ◇Lục Du : “Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng” , (Thị nhi ) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
3. (Động) Cùng chung làm. ◎Như: “đồng cam khổ, cộng hoạn nạn” , cùng chia ngọt bùi đắng cay, chung chịu hoạn nạn.
4. (Động) Tán thành. ◎Như: “tán đồng” chấp nhận, “đồng ý” có cùng ý kiến.
5. (Tính) Cùng một loại, giống nhau. ◎Như: “đồng loại” cùng loài, “tương đồng” giống nhau.
6. (Phó) Cùng lúc, cùng với nhau. ◎Như: “hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương” , có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu.
7. (Liên) Và, với. ◎Như: “hữu sự đồng nhĩ thương lượng” có việc cùng với anh thương lượng, “ngã đồng tha nhất khởi khứ khán điện ảnh” tôi với nó cùng nhau đi xem chiếu bóng.
8. (Danh) Hòa bình, hài hòa. ◎Như: “xúc tiến thế giới đại đồng” tiến tới cõi đời cùng vui hòa như nhau.
9. (Danh) Khế ước, giao kèo. ◎Như: “hợp đồng” giao kèo.
10. (Danh) Họ “Đồng”.
11. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng như một. Như tư vu sự phụ dĩ mẫu như ái đồng nương đạo thờ cha để thờ mẹ mà lòng yêu cùng như một.
② Cùng nhau, như đồng học cùng học, đồng sự cùng làm việc, v.v.
③ Hợp lại, như phúc lộc lai đồng 祿 phúc lộc cùng hợp cả tới.
④ Hoà, như đại đồng chi thế cõi đời cùng vui hoà như nhau, nhân dân cùng lòng với nhau không tranh cạnh gì.
⑤ Lôi đồng nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giống nhau, như nhau: Tình hình khác nhau; Giống nhau về căn bản; Cùng một lứa bên trời lận đận, gặp gỡ nhau lọ phải quen nhau? (Bạch Cư Dị: Tì bà hành);
② Cùng: Bạn học; Cùng đi thăm; Nay nhà vua cùng vui với trăm họ, thì có thể làm nên nghiệp vương rồi (Mạnh tử).【】 đồng thời [tóngshí] a. Đồng thời, hơn nữa; b. Song song, đi đôi, cùng lúc đó, cùng một lúc;【】đồng dạng [tóngyàng] Giống nhau, như nhau: Dùng phương pháp giống nhau;
③ Và, với: Tôi với anh ấy là bạn cũ;
④ Cùng một: Cùng một thuyền qua sông (Tam quốc chí). Xem [tòng] (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng nhau — Chung nhau — Họp lại. Chẳng hạn Hội đồng — Hoà hợp yên ổn. Chẳng hạn Hoà đồng — Như nhau. Giống nhau. Chẳng hạn Tương đồng.
Từ ghép
ám đồng • bất đồng • biểu đồng tình • công đồng • cộng đồng • cộng đồng áp đạo giới diện • cộng đồng áp đạo giới diện • dị đồng • đại đồng • đại đồng phong cảnh phú • đại đồng tiểu dị • đảng đồng công dị • đồng ác • đồng ác tương tế • đồng ác tương trợ • đồng âm • đồng bạn • đồng bào • đồng bệnh • đồng bệnh tương liên • đồng bộ • đồng bối • đồng bối • đồng canh • đồng chất • đồng chất • đồng chí • đồng cư • đồng dạng • đồng đảng • đồng đạo • đồng đẳng • đồng điệu 調 • đồng hàng • đồng hành • đồng hoá • đồng học • đồng học • đồng huyệt • đồng hương • đồng khánh • đồng khánh dư địa chí lược 輿 • đồng khí • đồng kỳ • đồng liêu • đồng linh • đồng linh • đồng loại • đồng mẫu • đồng mệnh • đồng minh • đồng môn • đồng mưu • đồng mưu • đồng nai • đồng nghĩa • đồng nghiệp • đồng nhất • đồng niên • đồng quận • đồng sàng • đồng sàng các mộng • đồng sàng dị mộng • đồng sanh cộng tử • đồng sinh đồng tử • đồng song • đồng song • đồng sự • đồng tâm • đồng tâm hiệp lực • đồng thanh • đồng thân • đồng thất • đồng thì • đồng thời • đồng tịch • đồng tính • đồng tình • đồng tộc • đồng tông • đồng tuế • đồng vị • đồng ý • hiệp đồng • hồ đồng • hội đồng • hợp đồng • lôi đồng • ngô việt đồng chu • nhất đồng • như đồng • tán đồng • tán đồng • thông đồng • toàn đồng • tử hồ đồng • tương đồng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典