Kanji Version 13
logo

  

  

州 châu  →Tra cách viết của 州 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 巛 (3 nét) - Cách đọc: シュウ、す
Ý nghĩa:
thành bang, state

châu [Chinese font]   →Tra cách viết của 州 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 巛
Ý nghĩa:
châu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
châu (đơn vị hành chính)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cồn đất giữa nước, bãi cù lao. Cũng như “châu” .
2. (Danh) Khu vực hành chánh. § Ghi chú: Ngày xưa chia đất ra từng khu, lấy núi sông làm mốc, gọi là “châu”. ◎Như: “Tô Châu” , “Gia Châu” . ◇Bạch Cư Dị : “Tọa trung khấp hạ thùy tối đa? Giang Châu tư mã thanh sam thấp” ? (Tì Bà Hành ) Trong số những người ngồi nghe, ai là người khóc nhiều nhất? Vạt áo xanh của tư mã Giang Châu ướt đẫm (nước mắt). § Phan Huy Vịnh dịch thơ: Lệ ai chan chứa hơn người? Giang Châu tư mã đượm mùi áo xanh.
3. (Danh) Lễ nhà Chu định 2500 nhà là một “châu”. ◎Như: “châu lí” hợp xưng hai chữ “châu” và “lí”, chỉ khu vực hành chánh ngày xưa, phiếm chỉ làng xóm. ◇Luận Ngữ : “Ngôn bất trung tín, hành bất đốc kính, tuy châu lí hành hồ tai?” , , (Vệ Linh Công ) Lời nói không trung thực đáng tin, hành vi không chuyên nhất, kính cẩn, thì dù trong làng xóm của mình, cũng làm sao mà nên việc được?
4. (Danh) Họ “Châu”.
5. (Phó) Ổn định. ◇Quốc ngữ : “Quần tụy nhi châu xử” (Tề ngữ ) Tập họp mà ở ổn định.
Từ điển Thiều Chửu
① Châu, ngày xưa nhân thấy có núi cao sông dài mới chia đất ra từng khu lấy núi sông làm mốc nên gọi là châu.
② Lễ nhà Chu định 2500 nhà là một châu, nên sau gọi làng mình là châu lí là vì đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Châu: Châu tự trị;
② Lệ nhà Chu định 2500 nhà là một châu: Làng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất lớn nổi lên giữa sông biển, có thể cư ngụ được — Tên một đơn vị hành chánh thời trước — Tên đơn vị hộ tịch thời xưa, gồm 2500 gia đình.
Từ ghép
á châu • ái châu • bản châu • châu bá • châu lí • châu lư • châu mục • châu quan • châu quận • châu tôn • châu trưởng • châu trưởng • châu uý • chuyên châu • cửu châu • gia châu • hàng châu • hồng châu quốc ngữ thi tập • lai châu • mạo châu • ô châu • ô châu lục • phật châu • quang châu • quảng châu 广 • quảng châu • thần châu xích huyện • tri châu • yểm châu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典