Kanji Version 13
logo

  

  

伴 bạn  →Tra cách viết của 伴 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ハン、バン、ともな-う
Ý nghĩa:
làm bạn, đi cùng, consort

bạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 伴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
bạn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bạn bè
2. người đồng sự
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người cùng làm một việc, có thể giúp đỡ lẫn nhau. ◎Như: “bạn lữ” bạn bè, “hỏa bạn” bạn bè, bầu bạn, “lão bạn” bạn già.
2. (Động) Tiếp, theo cùng, làm bạn. ◎Như: “bạn thực” ngồi tiếp ăn uống.
3. (Động) Ca hát họa theo. ◎Như: “nhĩ ca ngã bạn” anh hát tôi họa theo.
4. (Phó) Cùng, phụ vào. ◎Như: “bạn du” đi chơi cùng, “bạn độc” cùng học.
5. (Phó) Cùng hát theo, đệm nhạc theo. ◎Như: “bạn tấu” tấu nhạc đệm, “bạn xướng” hát đệm.
Từ điển Thiều Chửu
① Bạn, như đồng bạn người cùng ăn với mình.
② Tiếp, như bạn thực ngồi tiếp ăn uống.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bạn: Bạn bè, bầu bạn: Bạn già;
② Cùng làm, cùng đi, tiếp: Cùng đi chơi; Ngồi tiếp ăn uống (cùng ngồi ăn uống).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người giao thiệp với mình, chơi với mình. Ta cũng gọi là Bạn.
Từ ghép
bạn đại dạ • bạn độc • bạn đương • bạn hôn • bạn lang • bạn lữ • bạn nương • bạn tấu • bạn tinh • bạn tuỳ • bạn tuỳ • bạn xướng • đáp bạn • đồng bạn • hoả bạn • kết bạn • khoả bạn • phản bạn

phán
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phán hoán : Chỉ ý tưởng lớn mà đẹp, hoặc lời văn phóng túng mà có văn chương — Một âm là Bạn. Xem Bạn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典