Kanji Version 13
logo

  

  

他 tha  →Tra cách viết của 他 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: タ、ほか
Ý nghĩa:
khác, other

tha [Chinese font]   →Tra cách viết của 他 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tha
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nó
2. khác
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Nhân xưng đại danh từ, ngôi thứ ba, số ít: nó, hắn, y, v.v. Sau này, thường dùng cho nam giới. ◎Như: “tha lai liễu” anh ấy đã đến.
2. (Tính) Khác, ngoài. ◎Như: “tha nhân” người ngoài, “tha sự” việc khác. ◇Thủy hử truyện : “Thả thỉnh đáo san trại thiểu tự phiến thì, tịnh vô tha ý” , (Đệ thập nhị hồi) Hãy mời đến sơn trại họp mặt một lúc, thật chẳng có ý gì khác.
3. (Danh) Việc khác, phương diện khác. ◇Mạnh Tử : “Vương cố tả hữu nhi ngôn tha” (Lương Huệ Vương hạ ) Vua nhìn tả hữu mà nói qua chuyện khác.
4. (Động) Thay lòng đổi dạ. ◎Như: “chi tử thỉ mĩ tha” thề đến chết chẳng hai lòng.
5. (Trợ) Dùng một mình giữa câu, hoặc đi kèm “giá” , “na” , “giá cá” . ◎Như: “xướng tha kỉ cú” ca mấy câu, “hát tha kỉ bôi” uống vài chén, “đầu túc ư tha giá lữ xá” 宿 đến nghỉ trọ ở khách xá kia.
Từ điển Thiều Chửu
① Khác, là kẻ kia, như tha nhân người khác, tha sự việc khác, v.v.
② Lòng khác, như chi tử thỉ mĩ tha thề đến chết chẳng hai lòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nó, hắn, anh ấy, ông ấy, người ấy, y, va (đại từ chỉ người, ngôi thứ ba, số ít, nam giới): Anh ấy đã đến;
② Khác: Việc khác; Không có ý gì khác; , ? Chàng chẳng nhớ nghĩ đến ta, há ta chẳng có người khác (yêu ta) (Thi Kinh);
③ (văn) Chuyện khác, việc khác (đại từ biểu thị sự tha chỉ): , Nước Tần chẳng phải cái gì khác, lập quốc thời Chu vậy (Lã thị Xuân thu: Hối quá); Vua nhìn sang bên tả, bên hữu mà nói qua chuyện khác (Mạnh tử);
④ (văn) Đổi khác: Đến chết thề chẳng đổi khác (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nó. Hắn. Chỉ về đàn ông con trai — Khác. Kẻ khác.
Từ ghép
ái tha • cát tha • duy tha • duy tha mệnh • lợi tha • lợi tha chủ nghĩa • tha hương • tha ma để • tha môn • tha môn • tha nhân • tha phương • thuỷ ô tha • vị tha • vô tha

đà
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chở đồ vật. Ta đọc theo âm Quảng đông là Thồ — Một âm khác là Tha. Xem âm Tha.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典