Kanji Version 13
logo

  

  

甘 cam  →Tra cách viết của 甘 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 甘 (5 nét) - Cách đọc: カン、あま-い、あま-える、あま-やかす
Ý nghĩa:
ngọt, sweet

cam [Chinese font]   →Tra cách viết của 甘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 甘
Ý nghĩa:
cam
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngọt
2. cam chịu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngọt. ◎Như: “vị hương cam điềm” hương vị ngọt ngào. ◇Trang Tử : “Trực mộc tiên phạt, cam tỉnh tiên kiệt” , (San mộc ) Cây thẳng bị đốn trước, giếng ngọt bị cạn trước.
2. (Tính) Tốt, lành, ngon ngọt. ◎Như: “cam vũ” mưa lành, mưa giải hạn. ◇Tả truyện : “Tệ trọng nhi ngôn cam, dụ ngã dã” , (Chiêu công thập nhất niên ) Tiền nhiều và lời ngon ngọt, (là) để dụ dỗ ta.
3. (Danh) Thức ăn ngon.
4. (Danh) Họ “Cam”.
5. (Động) Chịu nhận. ◎Như: “cam vi nhân hạ” cam tâm làm dưới người. ◇Nguyễn Du : “Văn đạo dã ưng cam nhất tử” (Điệp tử thư trung ) Được nghe đạo lí rồi chết cũng cam.
6. (Phó) Bằng lòng, tự nguyện. ◇Thi Kinh : “Trùng phi hoăng hoăng, Cam dữ tử đồng mộng, Hội thả quy hĩ, Vô thứ dư tử tăng” , , , (Tề phong , Kê minh ) Côn trùng bay bay vo vo, (Thiếp) rất vui sướng được cùng nhà vua chung mộng, (Nhưng quần thần) tụ họp ở triều, (vì phải đợi quá lâu) sắp bỏ về rồi, Chớ để họ oán ghét thiếp với nhà vua.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọt.
② Phàm đồ ăn gì ngon đều gọi là cam.
③ Cam tâm, cam chịu. Như cam vi nhân hạ cam tâm làm dưới người.
④ Lời nói ngọt, lời nói nghe thích tai.
⑤ Thích.
⑥ Ngủ say.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọt, ngon, vị ngon, đồ ngon: Suối nước ngọt;
② Tự nguyện, cam chịu, cam tâm, bằng lòng: Cam chịu làm dưới người khác;
③ (Lời nói) ngọt, bùi tai;
④ (văn) Thích;
⑤ (văn) Ngủ say;
⑥ (văn) Tốt đẹp, tốt lành, vui mừng: Nay tiền bạc nhiều mà lời nói tốt đẹp, đó là dụ dỗ ta vậy (Tả truyện); Để cầu mưa lành (Thi Kinh);
⑦ [Gan] (Họ) Cam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị ngọt — Ngon ngọt — Vui vẻ — Bằng lòng. Đành chịu — Yên ổn. Một trong những bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Cam.
Từ ghép
bất cam • cam chỉ • cam cữu • cam địa • cam giá • cam kết • cam kết • cam khổ • cam lộ • cam ngôn • cam noãn • cam tẩm • cam tâm • cam thảo • cam tiêu • cam toan • cam tuyền • cam vũ • cửu hạn phùng cam vũ • du y cam thực • phì cam • tân cam • trân cam



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典