Kanji Version 13
logo

  

  

盟 minh  →Tra cách viết của 盟 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 皿 (5 nét) - Cách đọc: メイ
Ý nghĩa:
kết liên minh, minh ước, alliance

minh [Chinese font]   →Tra cách viết của 盟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
minh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. uống máu thề
2. liên minh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thề. ◇Sử Kí : “Dữ kì mẫu quyết, niết tí nhi minh viết: Khởi bất vi khanh tướng, bất phục nhập Vệ” , : , (Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Từ biệt mẹ, cắn vào cánh tay mà thề: Khởi này không làm khanh tướng thì không trở về nước Vệ nữa.
2. (Danh) Lời thề ước. ◇Nguyễn Du : “Trúc thạch đa tàm phụ nhĩ minh” (Tống nhân ) Rất thẹn cùng trúc đá vì ta đã phụ lời thề.
3. (Danh) Một thể văn ngày xưa, bài từ ghi lời thề ước.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh ở Mông Cổ , gồm một số bộ lạc họp lại.
5. (Tính) Có quan hệ tín ước. ◎Như: “đồng minh quốc” nước đồng minh.
6. Một âm là “mạnh”. (Danh) “Mạnh Tân” : tên khác của huyện “Mạnh Tân” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thề, giết các muông sinh đem lễ thần rồi cùng uống máu mà thề với nhau gọi là đồng minh .
② Ở xứ Mông Cổ họp vài ba bộ lạc lại làm một đoàn thể gọi là minh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồng minh, liên minh: Công nông liên minh; Hiệp ước đồng minh;
② Kết nghĩa (anh em);
③ Đơn vị hành chính của khu tự trị Nội Mông, Trung Quốc (tương đương với huyện). Xem [míng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Thề. Xem [méng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thề ước. Td: Đồng minh ( cùng thề với nhau, chỉ các quốc gia liên kết, thề giúp đỡ nhau ).
Từ ghép
âu minh • âu minh • bại minh • bội minh • cựu minh • du minh • đông minh • đồng minh • đông minh • đông nam á quốc gia liên minh • đông nam á quốc gia liên minh • liên minh • liên minh • minh chủ • minh sơn • sơn minh • tâm minh • thệ hải minh sơn • yêu minh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典