Kanji Version 13
logo

  

  

法 pháp  →Tra cách viết của 法 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ホウ、(ハッ)、(ホッ)
Ý nghĩa:
pháp luật, phương pháp, method

pháp [Chinese font]   →Tra cách viết của 法 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
pháp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
phép tắc, khuôn phép, khuôn mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Luật, hình luật, lệnh luật, chế độ. ◎Như: “pháp luật” điều luật phải tuân theo, “pháp lệnh” pháp luật và mệnh lệnh, “hôn nhân pháp” luật hôn nhân.
2. (Danh) Kiểu mẫu, nguyên tắc. ◎Như: “văn pháp” nguyên tắc làm văn, “ngữ pháp” quy tắc về ngôn ngữ, “thư pháp” phép viết chữ.
3. (Danh) Cách thức, đường lối. ◎Như: “phương pháp” cách làm, “biện pháp” đường lối, cách thức.
4. (Danh) Thuật, kĩ xảo. ◎Như: “đạo sĩ tác pháp” đạo sĩ làm phép thuật, “ma pháp” thuật ma quái.
5. (Danh) Đạo lí Phật giáo (“pháp” là dịch nghĩa tiếng Phạn "dharma", dịch theo âm là "đạt-ma"). ◎Như: “Phật pháp” lời dạy, giáo lí của đức Phật, “thuyết pháp” giảng đạo. ◇Ngũ đăng hội nguyên : “Pháp thượng ứng xả, hà huống phi pháp” , (Cốc san tàng thiền sư ) Phật pháp còn buông xả, huống chi không phải Phật pháp.
6. (Danh) Nhà Phật nói hết thảy mọi sự mọi vật ở thế gian đều là giả, đều do cái vọng tâm vọng tạo ra, gọi là “pháp”. Tức là nội dung tâm thức, đối tượng của mọi quán chiếu, tư tưởng, sự phản ánh của sự vật lên tâm thức con người. ◎Như: “pháp trần” cảnh của ý căn nương theo đó mà hành động.
7. (Danh) Nước Pháp gọi tắt. Nói đủ là “Pháp-lan-tây” 西 France.
8. (Danh) Họ “Pháp”.
9. (Động) Bắt chước. ◎Như: “sư pháp” bắt chước làm theo, “hiệu pháp” phỏng theo, bắt chước.
10. (Động) Giữ đúng phép, tuân theo luật pháp. ◇Liễu Tông Nguyên : “Tịch thụ nhi bất pháp, triêu xích chi hĩ” , (Phong kiến luận ) Chiều nay các quan được bổ nhiệm nếu không giữ đúng phép tắc, (thì) sáng hôm sau sẽ bị đuổi không dùng nữa (cách chức).
11. (Tính) Dùng làm khuôn mẫu. ◎Như: “pháp thiếp” thiếp làm mẫu để tập viết.
12. (Tính) Thuộc về nhà Phật. ◎Như: “pháp y” áo cà-sa, “pháp hiệu” tên mà vị thầy đặt cho đệ tử của mình lúc người này xuất gia thụ giới.
Từ điển Thiều Chửu
① Phép, có khuôn phép nhất định để cho người tuân theo được gọi là pháp. Như pháp điển bộ luật pháp, pháp quy khuôn phép, pháp luật phép luật, v.v.
② Lễ phép, như phi thánh vô pháp chê thánh là vô phép.
③ Hình pháp, như chính pháp đem xử tử.
④ Phép, như văn pháp phép làm văn, thư pháp phép viết, v.v.
⑤ Bắt chước, như sư pháp bắt chước làm theo.
⑥ Nhà Phật gọi đạo là pháp, cho nên giảng đạo gọi là thuyết pháp , tôn xưng các sư giảng đạo là pháp sư , v.v.
⑦ Giỏi một môn gì có thể để cho người trông mình mà bắt chước được đều gọi là pháp. Như pháp thiếp cái thiếp để cho người tập.
⑧ Nước Pháp-lan-tây 西 France gọi tắt là nước Pháp.
⑨ Nhà Phật nói hết thảy mọi sự mọi vật ở thế gian đều là giả cả, đều do cái vọng tâm vọng tạo ra cả, nên gọi là pháp, là cái cảnh của ý căn nương theo đó mà hành động, nên gọi là pháp trần .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Pháp luật, pháp lệnh, chế độ, pháp, luật: Hợp pháp; Phạm pháp; Luật hôn nhân;
② Biện pháp, phương pháp, cách thức, phép tắc, phép: Biện pháp; Cách dùng; Phép cộng; Phép dùng binh;
③ Gương mẫu để noi theo, tiêu chuẩn, khuôn phép: Thiếp mẫu (để tập viết chữ); Bắt chước, noi theo; 使 Làm cho tiêu chuẩn trong cung và ngoài phủ khác nhau (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu);
④ Giáo lí đạo Phật: Lấy kinh nghiệm bản thân để giảng giải;
⑤ Phép: Phù chú của thầy phù thuỷ;
⑥ (văn) Bắt chước, làm theo: Bắt chước làm theo; Nhà vua sao không bắt chước theo phép tắc của các tiên vương? (Lã thị Xuân thu); Không cần phải bắt chước theo lối cổ (Thương Quân thư: Canh pháp);
⑦ (văn) Giữ đúng phép tắc, tuân thủ luật pháp, thủ pháp: Chiều nay nếu các quan viên được bổ nhiệm mà không giữ đúng phép tắc thì sáng hôm sau sẽ cách chức họ (Liễu Tôn Nguyên: Phong kiến luận);
⑧ [Fă] Nước Pháp;
⑨ [Fă] (Họ) Pháp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cách thức. Td: Phương pháp — Luật lệ quốc gia. Td: Pháp luật — Sự trừng phạt. Hình phạt. Td: Hình pháp — Tài khéo. Td: Pháp thuật — Tiếng nhà Phật, chỉ giáo lí của Phật. Td: Phật pháp. Cũng chỉ tất cả sự vật ở đời. Td: Vạn pháp. Nhất thiết pháp — Tên một nước ở tây bộ Âu châu, tức nước pháp ( France ). Người Trung Hoa phiên âm là Pháp Lan Tây, rồi gọi tắt là Pháp.
Từ ghép
a lạp pháp • a nhĩ pháp • bách phân pháp • bảo pháp • bất hợp pháp • bất nhị pháp môn • bất nhị pháp môn • bất pháp • bất thành văn pháp • biện chứng pháp • biện chứng pháp • biện pháp • biện pháp • binh pháp • bộ pháp • bút pháp • bút pháp • chánh pháp • châm pháp • chấp pháp • chấp pháp • chiến pháp • chính pháp • công pháp • cốt pháp • cú pháp • cửu chương toán pháp • cựu pháp • di pháp • diệu pháp • duyên pháp • đại pháp • đạo pháp • điển pháp • gia pháp • gia pháp • giải pháp • giải pháp • giảm pháp • hí pháp • hiến pháp • hiến pháp • hình pháp • hộ pháp • hợp pháp • lập pháp • lễ pháp • lịch pháp • lộng pháp • lục pháp • môn pháp • nghiêm pháp • ngoạn pháp • ngữ pháp • phạm pháp • pháp bảo • pháp cảnh • pháp cấm • pháp chế • pháp chủ • pháp danh • pháp duyên • pháp đàn • pháp đạo • pháp đăng • pháp điển • pháp điều • pháp định • pháp đình • pháp độ • pháp đồ • pháp gia • pháp giới • pháp hải • pháp hệ • pháp hiệu • pháp hoá • pháp hoa • pháp học • pháp hội • pháp khí • pháp khoa • pháp lại • pháp lan tây 西 • pháp lệ • pháp lệnh • pháp lí • pháp loa • pháp luân • pháp luật • pháp lực • pháp lý • pháp môn • pháp ngôn • pháp nhân • pháp phục • pháp quan • pháp quốc • pháp quốc • pháp quy • pháp sự • pháp sư • pháp tạng • pháp tắc • pháp tân xã • pháp thân • pháp thí • pháp thuật • pháp thuỷ • pháp thức • pháp tịch • pháp tính • pháp toà • pháp trị • pháp trình • pháp trường • pháp tướng • pháp văn • pháp vị • pháp viện • pháp việt • pháp võng • pháp vũ • pháp vương • phân pháp • phật pháp • phật pháp tăng • phi pháp • phiền pháp • phù pháp • phục pháp • phục pháp • phương pháp • quan pháp • quân pháp • quốc pháp • quốc pháp • quốc tế công pháp • quốc tế tư pháp • sám pháp • sảng pháp • sắc pháp • tác pháp • tác pháp tự tễ • tam pháp • tâm pháp • tân pháp • thao pháp • thủ pháp • thuỷ lục pháp hội • thuyết pháp • thư pháp • thư pháp • thừa pháp • toán pháp • tối cao pháp viện • trận pháp • trừ pháp • tư pháp • tư pháp • tưởng pháp • uổng pháp • vạn pháp • văn pháp • vi pháp • vô pháp • vương pháp • xuyết pháp • xử pháp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典