Kanji Version 13
logo

  

  

宗 tôn  →Tra cách viết của 宗 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: シュウ、ソウ
Ý nghĩa:
tôn giáo, religion

tông [Chinese font]   →Tra cách viết của 宗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
tôn
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Ông tông (ông tổ thứ nhất là tổ, ông tổ thứ hai là tông), tổ tiên: Các tổ tiên;
② Họ (hàng): Cùng họ; Anh họ;
③ Phe, dòng, phái: Phái Bắc;
④ (loại) Sự, món, kiện, vụ: Một việc; Số hàng lớn; Ba vụ án;
⑤ Chủ, chính: Chủ ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tổ tiên đời sau — Giòng họ — Một ngành đạo, hoặc một học phái — Đáng lẽ đọc Tông. Xem Tông.
Từ ghép
bắc tông • chánh tông • chân ngôn tông • chính tông • đồng tông • lê thánh tông • phật tâm tông • phật tông • thiền tông • tổ tông • tông chi • tông chỉ • tông chỉ • tông đường • tông giáo • tông giáo • tông miếu • tông môn • tông nhân • tông phái • tông thất • tông tộc

tông
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
dòng họ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Miếu thờ tổ tiên.
2. (Danh) Tổ tiên. ◎Như: “liệt tổ liệt tông” các tổ tiên, “tổ tông” tổ tiên
3. (Danh) Họ hàng, gia tộc. ◎Như: “đại tông” dòng trưởng, “tiểu tông” dòng thứ, “đồng tông” cùng họ. ◇Tả truyện : “Tấn ngô tông dã, khởi hại ngã tai?” , ? (Hi Công ngũ niên ) Tấn là họ hàng ta, há nào hại ta ư?
4. (Danh) Căn bản, gốc rễ. ◇Đạo Đức Kinh : “Uyên hề tự vạn vật chi tông” (Chương 4) (Đạo) là hố thẳm hề, tựa như gốc rễ của vạn vật.
5. (Danh) Dòng, phái. § Đạo Phật từ Ngũ Tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là “nam tông” và “bắc tông” .
6. (Danh) Lễ tiết chư hầu triều kiến thiên tử. ◇Chu Lễ : “Xuân kiến viết triêu, hạ kiến viết tông” , (Xuân quan , Đại tông bá ) Mùa xuân triều kiến gọi là "triêu", mùa hạ triều kiến gọi là "tông".
7. (Danh) Lượng từ: kiện, món, vụ. ◎Như: “nhất tông sự” một việc, “đại tông hóa vật” số hàng lớn, “án kiện tam tông” ba vụ án.
8. (Danh) Họ “Tông”.
9. (Động) Tôn sùng, tôn kính. ◇Thi Kinh : “Tự chi ấm chi, Quân chi tông chi” , (Đại nhã , Công lưu ) Cho (chư hầu) ăn uống, Được làm vua và được tôn sùng.
10. (Tính) Cùng họ. ◎Như: “tông huynh” anh cùng họ.
11. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎Như: “tông chỉ” chủ ý.
Từ điển Thiều Chửu
① Ông tông, ông tổ nhất gọi là tổ, thứ nữa là tông. Thường gọi là tông miếu, nghĩa là miếu thờ ông tổ ông tông vậy. Tục thường gọi các đời trước là tổ tông .
② Họ hàng dòng trưởng là đại tông , dòng thứ là tiểu tông , cùng họ gọi là đồng tông .
③ Chủ, như tông chỉ chủ ý quy về cái gì.
④ Dòng phái, đạo phật từ ông Ngũ-tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là nam tông và bắc tông .
⑤ Tục gọi một kiện là một tông, như tập văn tự gọi là quyển tông , một số đồ lớn gọi là đại tông .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ông tông (ông tổ thứ nhất là tổ, ông tổ thứ hai là tông), tổ tiên: Các tổ tiên;
② Họ (hàng): Cùng họ; Anh họ;
③ Phe, dòng, phái: Phái Bắc;
④ (loại) Sự, món, kiện, vụ: Một việc; Số hàng lớn; Ba vụ án;
⑤ Chủ, chính: Chủ ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà thờ tổ tiên — Dòng họ. Tục ngữ: » Lấy vợ xem tông lấy chồng xem giống « — Cái lí thuyết làm gốc. Xem Tông chỉ — Ta vẫn đọc là Tôn. Xem thêm Tôn.
Từ ghép
bắc tông • chánh tông • chân ngôn tông • chính tông • đồng tông • lê thánh tông • phật tâm tông • phật tông • thiền tông • tổ tông • tông chi • tông chỉ • tông chỉ • tông đường • tông giáo • tông giáo • tông miếu • tông môn • tông nhân • tông phái • tông thất • tông tộc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典