Kanji Version 13
logo

  

  

tán [Chinese font]   →Tra cách viết của 讚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 26 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
tán
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. khen ngợi
2. văn tán dương công đức
3. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “tán dương” khen ngợi.
2. (Động) Giúp. § Thông “tán” . ◎Như: “tán trợ” giúp đỡ.
3. (Danh) Thể văn, để tán dương công đức người và vật. § Thông “tán” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khen ngợi, tán thán.
② Văn tán, một lối văn tán dương công đức người và vật.
③ Giúp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như (bộ ), nghĩa ①, ②, ③.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khen ngợi — giúp đỡ – tiếng nhà Phật, có nghĩa là ca tụng đức Phật, bài kinh ca tụng Phật — Tên một thể văn, nội dung ca tụng một người, một vật hay sự việc.
Từ ghép
bại tán • chúc tán • tán dương • tán đồng • tán hoan • tán hứa • tán lễ • tán lí • tán mĩ • tán thán • tán thành • tán trợ • tán tụng • tán tương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典