Kanji Version 13
logo

  

  

唄 bái  →Tra cách viết của 唄 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: (うた)
Ý nghĩa:
bài ca, songs with samisen

bái [Chinese font]   →Tra cách viết của 唄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
bái
phồn thể

Từ điển phổ thông
tụng kinh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bài kinh tán thán đức hạnh chư Phật, tán tụng các bài kệ. ◇Pháp Hoa Kinh : “Ca bái tụng Phật đức” (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Ca tán khen ngợi đức tính của Phật. § Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là “bái diệp” , cũng gọi là “bái-đa-la”.
2. (Trợ) Trợ từ cuối câu: rồi, vậy, được. ◎Như: “giá tựu hành liễu bái” thế là được rồi.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “bối”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng Phạm, nghĩa là chúc tụng. Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là bái diệp , cũng gọi là Bái-đa-la.
② Canh, tăng đồ đọc canh tán tụng các câu kệ gọi là bái tán .

bại
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng hát, tiếng ngâm.
Từ ghép
bại tán



bối
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bài kinh tán thán đức hạnh chư Phật, tán tụng các bài kệ. ◇Pháp Hoa Kinh : “Ca bái tụng Phật đức” (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Ca tán khen ngợi đức tính của Phật. § Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là “bái diệp” , cũng gọi là “bái-đa-la”.
2. (Trợ) Trợ từ cuối câu: rồi, vậy, được. ◎Như: “giá tựu hành liễu bái” thế là được rồi.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “bối”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (trợ) Rồi, vậy, được... (biểu thị sự tất nhiên, hiển nhiên): Thế là được rồi; Nó không làm thì chúng mình làm vậy; ! Không nhớ được, thì đọc thêm vài lần nữa!; ! Trời không tốt, thì cứ ngồi xe mà đi!; Ờ được!, tốt thôi!;
② (Phạn ngữ) Chúc tụng;
③ (Phạn ngữ) Lá bối (để viết kinh Phật): Lá bối.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典