們 môn [Chinese font] 們 →Tra cách viết của 們 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
môn
phồn thể
Từ điển phổ thông
bọn, các, chúng
Từ điển trích dẫn
1. § Tiếng dùng phụ sau danh từ hoặc nhân danh đại danh từ để chỉ số nhiều: bọn, chúng, họ ... ◎Như: “ngã môn” 我們 bọn ta, “bằng hữu môn” 朋友們 bạn bè.
Từ điển Thiều Chửu
① Bọn, như ngã môn 我們 bọn ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chúng, bọn (gia từ đặt sau một đại từ hay một danh từ để chỉ số nhiều): 我們 Chúng ta, chúng tôi; 你們 Các anh; 咱們 Chúng ta, chúng mình; 人們 Người ta; 姑娘們 Các cô; 孩子們 Các em;
② Từ xưng hô: 哥兒們 Anh em ta; 姐兒們 Chị em ta; 鄉親們 Bà con cô bác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọn. Đám người. Td: Ngã môn ( chúng ta ), tha môn ( bọn nó chúng nó ).
Từ ghép
cha môn 咱們 • nhân môn 人們 • nhất môn 一們 • nhĩ môn 你們 • tha môn 他們 • tha môn 它們
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典