Kanji Version 13
logo

  

  

môn [Chinese font]   →Tra cách viết của 們 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
môn
phồn thể

Từ điển phổ thông
bọn, các, chúng
Từ điển trích dẫn
1. § Tiếng dùng phụ sau danh từ hoặc nhân danh đại danh từ để chỉ số nhiều: bọn, chúng, họ ... ◎Như: “ngã môn” bọn ta, “bằng hữu môn” bạn bè.
Từ điển Thiều Chửu
① Bọn, như ngã môn bọn ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chúng, bọn (gia từ đặt sau một đại từ hay một danh từ để chỉ số nhiều): Chúng ta, chúng tôi; Các anh; Chúng ta, chúng mình; Người ta; Các cô; Các em;
② Từ xưng hô: Anh em ta; Chị em ta; Bà con cô bác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọn. Đám người. Td: Ngã môn ( chúng ta ), tha môn ( bọn nó chúng nó ).
Từ ghép
cha môn • nhân môn • nhất môn • nhĩ môn • tha môn • tha môn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典