Kanji Version 13
logo

  

  

多 đa  →Tra cách viết của 多 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 夕 (3 nét) - Cách đọc: タ、おお-い
Ý nghĩa:
nhiều, many

đa [Chinese font]   →Tra cách viết của 多 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 夕
Ý nghĩa:
đa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều. ◇Luận Ngữ : “Hữu trực, hữu lượng, hữu đa văn, ích hĩ” , , , (Quý thị ) Bạn chính trực, bạn thành tín, bạn có nhiều kiến thức, (là ba thứ bạn) có ích vậy.
2. (Tính) Dư, hơn. ◎Như: “nhất niên đa” một năm dư, “thập vạn đa nhân” hơn mười vạn người. ◇Thủy hử truyện : “Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ” , , , , (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
3. (Động) Khen ngợi, xưng tán. ◎Như: “đa kì hữu lễ” khen người có lễ lắm. ◇Sử Kí : “Đương thị thì, chư công giai đa Quý Bố năng tồi cương vi nhu, Chu Gia diệc dĩ thử danh văn đương thế” , , (Quý Bố truyện ) Bấy giờ mọi người đều khen Quý Bố là đã khiến được con người sắt đá trở nên yếu mềm, Chu Gia cũng nhân việc này mà nổi tiếng với đời.
4. (Động) Thắng, vượt hơn. ◇Nguyễn Trãi : “Ngâm ông thùy dữ thế nhân đa” (Hí đề ) Nhà thơ với người đời, ai hơn?
5. (Phó) Chỉ, chỉ là. § Cũng như chữ “chỉ” . ◇Luận Ngữ : “Đa kiến kì bất tri lượng dã” (Tử Trương ) Chỉ thấy mà không biết liệu xét vậy.
6. (Phó) Phần nhiều, phần lớn. ◇Tả truyện : “Đại phu đa tiếu chi, duy Án Tử tín chi” , (Chiêu Công ) Các đại phu phần nhiều đều cười ông ta, chỉ có Án Tử là tin thôi.
7. (Phó) Thường, luôn luôn. ◎Như: “đa độc đa tả” thường đọc thường viết luôn.
8. (Phó) “Đa thiểu” bao nhiêu?
9. (Phó) Rất, lắm, vô cùng. ◎Như: “đa tạ” cám ơn lắm.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều.
② Khen tốt. Như đa kì hữu lễ người có lễ lắm.
③ Hơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều, đa: Nhiều năm; Nhiều màu nhiều vẻ, đa dạng.【】đa bán [duobàn] Hơn một nửa, phần nhiều, phần lớn: Người đi tham quan Trường Thành phần lớn từ nước ngoài vào; 【】đa thiểu [duo shăo] a. Bao nhiêu, ít nhiều: ? Đợt này có bao nhiêu người?; ? Hoa rơi biết ít nhiều? (Mạnh Hạo Nhiên: Xuân hiểu); b. Bao nhiêu... bấy nhiêu: Tôi biết bao nhiêu thì nói bấy nhiêu;
② Dôi ra, thừa ra: Câu văn này thừa (dư ra) một chữ;
③ Ngoài, hơn: Mười nhiều hơn hai so với tám; Tuổi ngoài năm mươi; Hơn một tháng trời; Có hơn một trăm chiếc ghế;
④ Chênh nhau, khác nhau: Anh ấy khá hơn tôi nhiều;
⑤ (pht) Bao nhiêu, chừng mực nào, biết bao, dường nào, bao xa, đến đâu, bấy nhiêu...: Ông cụ được bao nhiêu tuổi rồi? ? Anh xem ông cụ khỏe biết bao!; Vấn đề đó phức tạp biết dường nào!. 【】đa ma [duome] Biết bao, biết chừng nào: ! Đất nước chúng ta giàu có biết bao!;
⑥ (văn) Khen ngợi: Kẻ chống lại nếp cổ không thể trách nhưng người giữ theo lễ cổ cũng không đáng khen (Sử kí: Thương Quân liệt truyện);
⑦ (văn) Chỉ: Chỉ thấy nó không biết liệu lường (Luận ngữ: Tử Trương); Muốn đất đó mà nói chuyện phản nghịch, chỉ tỏ ra thờ ơ đối với ta (Tả truyện: Tương công nhị thập cửu niên);
⑧ 【】đa khuy [duokui] Cũng may, may nhờ (thường dùng kèm với [fôuzé]): Cũng may được gặp anh, nếu không chúng tôi sẽ lạc đường mất;
⑨ [Duo] (Họ) Đa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều — Hơn — Khen ngợi.
Từ ghép
ách qua đa nhĩ • bá đa lộc 祿 • ba la mật đa • bái đa • bầu đa ích quả • đa âm ngữ • đa âm tự • đa bán • đa biến • đa biến • đa cảm • đa cảm • đa chủng • đa chủng • đa cố • đa dạng • đa dâm • đa diệp • đa dục • đa dư • đa dư • đa đảng • đa đảng • đa đoan • đa khuy • đa ma • đa mang • đa nghi • đa ngôn • đa nguyên • đa niên • đa phân • đa phương • đa quản • đa sầu • đa sĩ • đa số • đa số • đa sự • đa tài • đa tài đa nghệ • đa tâm • đa thần • đa thần giáo • đa thê • đa thê chế • đa thiểu • đa thời • đa thứ • đa tình • đa tinh • đa trạm • đa túc loại • đa văn • đa văn • đa văn vi phú • đại đa • đại đa số • khấn đa • sĩ đa • tam đa • tăng đa • tối đa • tu đa la



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典