Kanji Version 13
logo

  

  

葉 diệp  →Tra cách viết của 葉 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艹 (3 nét) - Cách đọc: ヨウ、は
Ý nghĩa:
lá, leaf

diệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 葉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
diếp
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lá (cây, cỏ...). ◎Như: “trúc diệp” lá tre.
2. (Danh) Cánh hoa. ◎Như: “thiên diệp liên” hoa sen nghìn cánh.
3. (Danh) Vật có hình giống như lá. ◎Như: “phế diệp” lá phổi.
4. (Danh) Viền áo.
5. (Danh) Đời. ◎Như: “mạt diệp” đời cuối, “dịch diệp” nối đời.
6. (Danh) Tờ (sách, vở...). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp” , (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.
7. (Danh) Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá. ◇Tô Thức : “Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc” , (Tiền Xích Bích phú ) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.
8. (Danh) Ngành họ. ◎Như: họ nhà vua gọi là “kim chi ngọc diệp” cành vàng lá ngọc.
9. (Danh) Tên đất.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ. ◎Như: “nhất diệp thiên chu” một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. § Cũng như “hiệt” . ◎Như: “tam diệp thư” ba tờ sách.
11. (Danh) Họ “Diệp”.
12. Còn có âm là “diếp”. (Danh) § Xem “ca diếp” .
Từ ghép
ca diếp

diệp
phồn thể

Từ điển phổ thông
lá cây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lá (cây, cỏ...). ◎Như: “trúc diệp” lá tre.
2. (Danh) Cánh hoa. ◎Như: “thiên diệp liên” hoa sen nghìn cánh.
3. (Danh) Vật có hình giống như lá. ◎Như: “phế diệp” lá phổi.
4. (Danh) Viền áo.
5. (Danh) Đời. ◎Như: “mạt diệp” đời cuối, “dịch diệp” nối đời.
6. (Danh) Tờ (sách, vở...). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp” , (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.
7. (Danh) Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá. ◇Tô Thức : “Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc” , (Tiền Xích Bích phú ) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.
8. (Danh) Ngành họ. ◎Như: họ nhà vua gọi là “kim chi ngọc diệp” cành vàng lá ngọc.
9. (Danh) Tên đất.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ. ◎Như: “nhất diệp thiên chu” một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. § Cũng như “hiệt” . ◎Như: “tam diệp thư” ba tờ sách.
11. (Danh) Họ “Diệp”.
12. Còn có âm là “diếp”. (Danh) § Xem “ca diếp” .
Từ điển Thiều Chửu
① Lá, lá cây cỏ, cánh hoa. Như trúc diệp lá tre, thiên diệp liên hoa sen nghìn cánh.
② Tờ, thếp. Một tờ giấy gọi là nhất diệp , vàng nện mỏng ra từng mảnh gọi là diệp kim vàng thếp.
③ Ðời. Như mạt diệp đời cuối, đời đời nối dõi gọi là dịch diệp .
④ Ngành họ, họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp cành vàng lá ngọc.
⑤ Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: Diệp huyện (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lá: Lá tre;
② Thời kì, đời: Thời kì cuối thế kỉ 18; Cuối triều Lê;
③ Tờ (như [yè], bộ );
④ [Yè] (Họ) Diệp Xem [xié] (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc lá cây — Trang giấy, trang sách — Tiếng chỉ cái gì mỏng, nhẹ, nhỏ bé. Chẳng hạn Nhất diệp biển chu ( một lá thuyền con ) — Một đời. Thời đại — Họ người.
Từ ghép
bách diệp • bách diệp song • bách diệp tửu • chi diệp • diệp bính • diệp lục tố • diệp mạch • diệp thân • diệp tiêm • diệp tử • đa diệp • đao diệp • già diệp • hà diệp • kim diệp • luỹ diệp • phức diệp • song diệp cơ • thụ diệp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典