Kanji Version 13
logo

  

  

助 trợ  →Tra cách viết của 助 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: ジョ、たす-ける、たす-かる、すけ
Ý nghĩa:
giúp, help

trợ [Chinese font]   →Tra cách viết của 助 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
trợ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trợ giúp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp. ◎Như: “hỗ trợ” giúp đỡ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nguyện tương gia tư tương trợ” (Đệ ngũ hồi) Xin đem của cải ra giúp.
2. (Danh) Chế độ phú thuế thời nhà Ân Thương .
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp. Mượn sức cái này giúp thêm cái kia.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giúp, giúp đỡ, trợ: Giúp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ. Td: Cứu trợ.
Từ ghép
ám trợ • âm trợ • bang trợ • bảo trợ • bích trợ • bổ trợ • cứu trợ • điện não phụ trợ thiết kế • điện não phụ trợ thiết kế • đồng ác tương trợ • hiệp trợ • hiệp trợ • hỗ trợ • khuông trợ • nội trợ • phù trợ • phụ trợ • phụ trợ • quyên trợ • tá trợ • tán trợ • tán trợ • trợ cấp • trợ giáo • trợ giáo • trợ lực • trợ lý • trợ thời • trợ thủ • trợ từ • trợ từ • tương trợ • viện trợ • yểm trợ • yển miêu trợ trưởng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典