Kanji Version 13
logo

  

  

協 hiệp  →Tra cách viết của 協 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 十 (2 nét) - Cách đọc: キョウ
Ý nghĩa:
hợp tác, cooperation

hiệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 協 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 十
Ý nghĩa:
hiệp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. hoà hợp
2. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hòa hợp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Ngã tam nhân kết vi huynh đệ, hiệp lực đồng tâm, nhiên hậu khả đồ đại sự” , , (Đệ nhất hồi ) Ba chúng ta kết làm anh em, cùng lòng hợp sức, sau mới có thể tính được việc lớn.
2. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ. ◎Như: “hiệp trợ” trợ giúp.
3. (Động) Phục tòng.
4. (Phó) Cùng nhau, chung. ◎Như: “hiệp nghị” cùng bàn bạc, “hiệp thương” thương thảo cùng nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoà hợp, như đồng tâm hiệp lực , hiệp thương cùng bàn để định lấy một phép nhất định.
② Có ý nghĩa là giúp đỡ. Như lương thực của tỉnh khác đem đến giúp tỉnh mình gọi là hiệp hướng , giúp người chủ sự chi mọi việc gọi là hiệp lí , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chung sức, cộng tác, cùng nhau: Chung sức chung lòng;
② Trợ lực, giúp đỡ.【】hiệp trợ [xié zhù] Giúp đỡ, trợ giúp, trợ lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoà hợp với nhau — Giúp đỡ nhau — Danh từ quân sự thời xưa, chỉ vị Phó tướng — Tên một đơn vị quân đội, trong chế độ cuối đời Thanh.
Từ ghép
đồng tâm hiệp lực • hiệp điều 調 • hiệp định • hiệp đồng • hiệp hoà • hiệp hội • hiệp lực • hiệp nghị • hiệp tác • hiệp thương • hiệp trấn • hiệp trợ • hiệp ước • thoả hiệp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典