Kanji Version 13
logo

  

  

hướng [Chinese font]   →Tra cách viết của 餉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
hướng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thết đãi
2. tiền quân lương
3. một lát, một lúc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đưa thức ăn tới cho. ◇Mạnh Tử : “Hữu đồng tử dĩ thử nhục hướng” (Đằng Văn Công hạ ) Có trẻ nhỏ đưa gạo thịt đến nuôi.
2. (Động) Tặng cho. ◇Tam Quốc Chí : “Đế dĩ tố thư sở trứ điển luận cập thi phú hướng Tôn Quyền” (Ngụy Thư ) Vua lấy những sách của mình sáng tác, điển luận và thơ phú, tặng cho Tôn Quyền.
3. (Danh) Tiền lương dùng về việc quân. ◎Như: “phát hướng” phát lương, “lĩnh hướng” lĩnh lương.
4. (Danh) Một lát, khoảng thời gian ngắn. ◇Hàn Dũ : “Tuy đắc nhất hướng lạc, Hữu như tụ phi văn” , (Túy tặng Trương Bí Thư ) Tuy được vui một lát, Cũng như muỗi phụ bay.
Từ điển Thiều Chửu
① Tặng cho, thết đãi.
② Tiền lương dùng về việc quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (khn) Tiền lương, lương hướng (của quân lính): Chỉ lãnh được nửa tháng lương; Phát lương;
② (văn) Thết khách (với rượu và thức ăn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần ăn cấp cho quân lính. Td: Lương hướng — Đem đồ ăn cho ăn — Cho, tặng — Lúc. Khoảng thời gian ngắn.
Từ ghép
ân hướng • lĩnh hướng • lương hướng • quân hướng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典