Kanji Version 13
logo

  

  

妥 thỏa  →Tra cách viết của 妥 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: ダ
Ý nghĩa:
ổn thỏa, thỏa đáng, gentle

thỏa [Chinese font]   →Tra cách viết của 妥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
thoả
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thoả đáng, ổn, yên
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Ổn đáng. ◎Như: “thỏa đáng” ổn đáng.
2. (Phó) Thích nghi, thích hợp. ◎Như: “tha thuyết thoại khiếm thỏa, thường dẫn khởi công phẫn” , ông ta nói năng không được thích hợp lắm, thường đưa đến sự công phẫn.
3. (Phó) Xong xuôi, hoàn bị. ◎Như: “giá kiện sự tình dĩ kinh bạn thỏa liễu” việc này đã làm xong xuôi rồi.
4. (Động) Ổn, yên. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhĩ giá nhất khứ thả tại viên lí trụ lưỡng thiên, đẳng ngã thiết cá pháp tử hồi minh bạch liễu, na thì tái kiến phương thỏa” , , (Đệ lục thập bát hồi) Em sang ở tạm trong vườn mấy hôm, để chị nghĩ cách trình rõ ràng trước, lúc đó em sẽ đến gặp lại mới ổn.
5. (Động) Rơi, rủ xuống. ◇Đỗ Phủ : “Hoa thỏa anh sao điệp” (Trùng du hà thị ) Hoa rơi chim anh lướt bướm.
6. (Danh) Họ “Thỏa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên, như thoả thiếp , thoả đáng , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xong xuôi, ổn, ổn thoả, thoả đáng: Đã bàn xong xuôi rồi; Làm như thế không ổn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn, xong xuôi. Td: Thoả đáng. Ổn thoả — Ta còn hiểu là đã vừa lòng, không còn mong muốn gì hơn nữa. Đoạn trường tân thanh : » Khát khao đã thoả tấm lòng lâu nay «.
Từ ghép
bất thoả • ổn thoả • thoả đáng • thoả hiệp • thoả hiệp • thoả mãn 滿 • thoả nguyện • thoả thích • thoả thiện • thoả thiếp • thoả tình



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典