Kanji Version 13
logo

  

  

議 nghị  →Tra cách viết của 議 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ギ
Ý nghĩa:
bàn luận, deliberation

nghị [Chinese font]   →Tra cách viết của 議 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
nghị
phồn thể

Từ điển phổ thông
bàn bạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thảo luận, thương lượng. ◎Như: “hiệp nghị” họp bàn, “thương nghị” thảo luận, thương thảo.
2. (Động) Bình luận, suy xét phải trái, đúng sai. ◇Luận Ngữ : “Thiên hạ hữu đạo, tắc thứ nhân bất nghị” (Quý thị ) Thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân không bàn bạc phải trái.
3. (Động) Chỉ trích. ◎Như: “tì nghị” chỉ trích, chê bai.
4. (Động) Chọn lựa, tuyển trạch. ◇Nghi lễ : “Nãi nghị hựu vu tân dĩ dị tính” (Hữu ti ) Bèn chọn người khác họ để giúp đỡ tân khách.
5. (Danh) Lời nói, lời bàn, ý kiến. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Phàm quân tử chi thuyết dã, phi cẩu biện dã, sĩ chi nghị dã, phi cẩu ngữ dã” , , , (Hoài sủng ) Phàm luận thuyết của bậc quân tử, chẳng phải là suy xét bừa bãi, ý kiến của kẻ sĩ, chẳng phải là lời nói cẩu thả vậy.
6. (Danh) Một lối văn luận thuyết. ◎Như: “tấu nghị” sớ tâu vua và bàn luận các chánh sách hay dở.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàn, bàn về sự lí để phân biệt phải trái gọi là luận , bàn về sự lí để định việc nên hay không gọi là nghị . Như hội nghị họp bàn, quyết nghị bàn cho quyết xong để thi hành.
② Một lối văn, như tấu nghị sớ tâu vua và bàn các chánh sách hay dở thế nào.
③ Chê. Như thiên hạ hữu đạo, tắc thứ nhân bất nghị thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân không chê.
④ Kén chọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ý kiến, ngôn luận, (đề) nghị: Kiến nghị; Không có ý kiến khác;
② Bàn bạc phải trái, thảo luận: Chúng tôi đã bàn qua các phương án;
③ (văn) Chê: Thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân (bình dân) không chê;
④ (văn) Kén chọn;
⑤ Một lối văn: Sớ tâu lên vua để bàn về chính sách hay dở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn luận — Sự sắp đặt trước. Mưu kế.
Từ ghép
bác nghị • bác nghị • bát nghị • bất khả tư nghị • bình nghị • bình nghị • các nghị • dị nghị • đại nghị • đề nghị • động nghị • hạ nghị viện • hạng nghị • hiệp nghị • hoà nghị • hội nghị • kháng nghị • kiến nghị • miễn nghị • nghị án • nghị định • nghị hoà • nghị hội • nghị luận • nghị quyết • nghị sự • nghị trình • nghị trường • nghị viên • nghị viện • nhai đàm hạng nghị • phát nghị • phi nghị • phù nghị • quần nghị • quyết nghị • sát nghị • sô nghị • tấu nghị • tễ giam miễn nghị • tham nghị • thanh nghị • thẩm nghị • thương nghị • tranh nghị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典