Kanji Version 13
logo

  

  

演 diễn  →Tra cách viết của 演 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: エン
Ý nghĩa:
diễn kịch, perform

diễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 演 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
diễn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. diễn ra
2. diễn thuyết, diễn giảng, nói rõ
3. làm thử, mô phỏng, tập trước

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trình bày trước công chúng kịch, tuồng, nghệ thuật, v.v. ◎Như: “biểu diễn” trình bày cho xem. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hí diễn đích thị Bát Nghĩa trung Quan Đăng bát xích” (Đệ ngũ thập tứ hồi) Trình diễn đoạn Bát Nghĩa trong tuồng Quan Đăng tám xuất.
2. (Động) Luyện tập. ◎Như: “diễn lễ” tập lễ nghi trước. ◇Thủy hử truyện : “Mỗi nhật tương tửu nhục lai thỉnh Trí Thâm, khán tha diễn vũ sử quyền” , 使 (Đệ thất hồi) Mỗi ngày đem rượu thịt mời (Lỗ) Trí Thâm, xem (hòa thượng) luyện võ múa quyền.
3. (Động) Mở rộng, xiển dương. ◇Hán Thư : “Hựu bất tri thôi diễn thánh đức, thuật tiên đế chi chí” , (Ngoại thích truyện hạ ) Lại không biết xiển dương thánh đức, bày tỏ ý chí của vua trước.
4. (Động) Tính toán, suy tính. ◇Tống sử : “Thủy khả diễn tạo tân lịch” (Luật lịch chí thập ngũ ) Rồi mới có thể tính toán làm ra lịch mới.
Từ điển Thiều Chửu
① Diễn ra, sự gì nhân cái này được cái kia, có thể y theo cái lẽ tự nhiên mà suy ra đều gọi là diễn, như nhân tám quẻ (bát quái ) mà diễn ra 64 quẻ, gọi là diễn dịch .
② Diễn thuyết, diễn giảng, nói cho tỏ rõ hết nghĩa ra.
③ Thử đặt, tạm thử, như thí diễn thử diễn, diễn vũ diễn nghề võ.
④ Mô phỏng theo việc, như đóng tuồng gọi là diễn kịch .
⑤ Thiên diễn cuộc chơi bày tự nhiên.
⑥ Tập trước, như diễn lễ tập lễ nghi trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Diễn biến, biến hoá;
② Diễn.【】diễn thuyết [yănshuo] Diễn thuyết: Anh ấy đang diễn thuyết;
③ Diễn tập;
④ (Biểu) diễn, đóng (vai): Biểu diễn tiết mục; Cô ta đã từng đóng vai Bạch mao nữ;
⑤ (văn) Diễn ra, suy diễn, suy ra: Diễn dịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy dài — Dài ra. Kéo dài — Ruộng đất — Bắt chước theo — Làm ra, theo đúng như đã luyện tập — Nói rộng ra. Suy rộng ra.
Từ ghép
ban diễn • biểu diễn • diễn ca • diễn dịch • diễn đàn • diễn đạt • diễn giả • diễn giải • diễn giảng • diễn kịch • diễn nghĩa • diễn thuyết • diễn tiến • diễn từ • diễn văn • diễn vũ • đại nam quốc sử diễn ca • đạo diễn • đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm • giảng diễn • khai diễn • luận ngữ diễn ca • nhị thập tứ hiếu diễn âm • suy diễn • thao diễn • thập điều diễn ca • uyển diễn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典