Kanji Version 13
logo

  

  

dịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 繹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
dịch
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. gỡ mối nợ
2. liền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo mối tơ.
2. (Động) Tìm tòi manh mối, suy tìm. ◎Như: “diễn dịch” suy diễn sự lí tới cùng.
3. (Động) Trần thuật, bày dãi. ◇Lễ Kí : “Các dịch kỉ chi chí dã” (Xạ nghĩa ) Mỗi người trình bày chí của mình.
4. (Phó) Liền nối không ngừng. ◎Như: “lạc dịch bất tuyệt” liền nối không dứt.
Từ điển Thiều Chửu
① Gỡ mối tơ, tìm cho hết manh mối cũng gọi là dịch, như diễn dịch suy diễn sự lí cho cùng lẽ.
② Liền, như lạc dịch bất tuyệt liền nối không dứt.
③ Bày dãi.
④ Tế dịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gỡ mối tơ;
② Đầu mối, manh mối: Tìm đầu mối;
③ Liền: Liền nối không dứt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rút sợi tơ ra, kéo tơ — Tiếp nối không dứt — Đi từ đầu mối mà tìm ra sự lí. Chẳng hạn Diễn dịch — Sắp đặt cho có thứ tự hợp lí.
Từ ghép
diễn dịch • trừu dịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典