Kanji Version 13
logo

  

  

trừu [Chinese font]   →Tra cách viết của 紬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
trừu
phồn thể

Từ điển phổ thông
quấn sợi, xe sợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sợi thô, đồ dệt thô.
2. (Danh) Đồ dệt, chức phẩm. § Thông “trừu” .
3. (Động) Kéo ra, gỡ. ◎Như: “trừu dịch” gỡ kéo đầu mối ra.
4. (Động) Chắp nhặt. ◇Tư Mã Trinh : “Trừu triệt cựu thư cố sự nhi thứ thuật chi” (Tác ẩn ) Chắp nhặt hết các chuyện cũ sách xưa mà thuật lại theo thứ tự.
Từ điển Thiều Chửu
① Trừu, một thứ dệt bằng tơ to.
② Quấn sợi, xe sợi.
③ Kéo ra, như trừu dịch gỡ kéo đầu mối ra.
④ Chắp nhặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trừu (dệt bằng tơ to);
② (văn) Quấn sợi, xe sợi;
③ (văn) Chắp nhặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa mặt thô, sợi to — Kéo ra.
Từ ghép
trừu dịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典