Kanji Version 13
logo

  

  

thao, trù [Chinese font]   →Tra cách viết của 綢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
thao
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Các thứ dệt bằng tơ: vóc, lụa. ◎Như: “trù đoạn” lụa là.
2. (Động) Chằng buộc, làm cho chắc chắn.
3. (Động) Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt.
4. (Tính) Đông đặc, dày đặc. § Thông “trù” . ◇Thi Kinh : “Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát” , (Tiểu nhã , Đô nhân sĩ ) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
5. Một âm là “thao”. (Động) Cất, chứa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðông đặc.
② Trù mâu ràng buộc.
③ Các thứ dệt bằng tơ.
④ Một âm là thao. cất, chứa.

trù
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Các thứ dệt bằng tơ: vóc, lụa. ◎Như: “trù đoạn” lụa là.
2. (Động) Chằng buộc, làm cho chắc chắn.
3. (Động) Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt.
4. (Tính) Đông đặc, dày đặc. § Thông “trù” . ◇Thi Kinh : “Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát” , (Tiểu nhã , Đô nhân sĩ ) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
5. Một âm là “thao”. (Động) Cất, chứa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðông đặc.
② Trù mâu ràng buộc.
③ Các thứ dệt bằng tơ.
④ Một âm là thao. cất, chứa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lụa, vóc: Tơ lụa;
② 【】trù mâu [chóumóu] (văn) a. Vấn vương, vướng víu, ràng rịt: Tình ý vấn vương; b. Lo liệu từ trước: Tính toán trước, chuẩn bị trước (khi chưa mưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buộc lại. Trói cột lại — Hàng tơ lụa.
Từ ghép
phưởng trù • trù mâu • vị vũ trù mâu



trừu
phồn thể

Từ điển phổ thông
quấn sợi, xe sợi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典