Kanji Version 13
logo

  

  

己 kỷ  →Tra cách viết của 己 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 己 (3 nét) - Cách đọc: コ、キ、おのれ
Ý nghĩa:
bản thân, self

kỷ [Chinese font]   →Tra cách viết của 己 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 己
Ý nghĩa:
kỉ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Kỉ”, can thứ sáu trong mười can.
2. (Danh) Từ dùng cho thứ tự, chỉ hàng thứ sáu. ◎Như: “tam niên kỉ ban” năm thứ ba ban thứ sáu.
3. (Đại) Mình, đối lại với người. ◎Như: “vị kỉ” chỉ vì mình, “lợi kỉ” chỉ lợi mình. ◇Luận Ngữ : “Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” , (Nhan Uyên ) Cái gì mình không muốn, thì đừng làm cho người.
Từ ghép
ái kỉ • an phận thủ kỉ • các trì kỉ kiến • dị kỉ • duy kỉ • đát kỉ • ích kỉ • khắc kỉ • khắc kỉ chủ nghĩa • lợi kỉ • tri kỉ • tư kỉ • tự kỉ • vị kỉ • vô kỉ

kỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mình
2. riêng
3. Kỷ (ngôi thứ 6 hàng Can)
Từ điển Thiều Chửu
① Can kỉ, can thứ sáu trong mười can.
② Mình, đối lại với người, như vị kỉ chỉ vì mình, lợi kỉ chỉ lợi mình.
③ Riêng, lòng muốn riêng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mình, tự mình, ta, riêng của mình: Làm lợi cho mình; Hi sinh mình vì người khác; Biết người biết ta;
② Kỉ (ngôi thứ sáu trong hàng can).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ 6 trong Thập can — Mình. Thân mình. Thuộc về mình. Td: Ích kỉ ( lợi cho mình ) — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
lợi kỷ • tự kỷ • vị kỷ • vị kỷ • xả kỷ vị nhân • xả kỷ vị nhân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典