Kanji Version 13
logo

  

  

trí [Chinese font]   →Tra cách viết của 智 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
trí
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trí tuệ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khôn, hiểu thấu sự lí. Trái với “ngu” . ◎Như: “trí giả thiên lự tất hữu nhất thất” người khôn suy nghĩ chu đáo mà vẫn khó tránh khỏi sai sót.
2. (Tính) Nhiều mưu kế, tài khéo.
3. (Danh) Trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. ◎Như: “tài trí” tài cán và thông minh, “túc trí đa mưu” đầy đủ thông minh và nhiều mưu kế, “đại trí nhược ngu” người thật biết thì như là ngu muội. ◇Sử Kí : “Ngô ninh đấu trí, bất năng đấu lực” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Ta thà đấu trí, chứ không biết đấu lực.
4. (Danh) Họ “Trí”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khôn, trái với chữ ngu , hiểu thấu sự lí gọi là trí, nhiều mưu kế tài khéo cũng gọi là trí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thông minh, khôn, giỏi giang, tài trí: Vô cùng giỏi giang và gan dạ; Đa mưu túc trí, lắm mưu trí; Tài giỏi, khôn khéo;
② [Zhì] (Họ) Trí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng suốt, hiểu biết nhau — Sự hiểu biết.
Từ ghép
bất trí • cơ trí • cơ trí • dân trí • duệ trí • duệ trí • đại trí • đại trí nhược ngu • đấu trí • giải trí • ích trí • lí trí • mẫn trí • minh trí • mưu trí • quảng trí • quẫn trí • sắc trí • tài trí • tài trí cao kì • tâm trí • thiên trí • thiển trí • trí dục • trí dũng • trí huệ • trí lợi • trí lự • trí lực • trí não • trí năng • trí thức • trí trá • trí tuệ • trí xảo • túc trí • vãn trí • ý trí



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典