Kanji Version 13
logo

  

  

新 tân  →Tra cách viết của 新 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 斤 (4 nét) - Cách đọc: シン、あたら-しい、あら-た、にい
Ý nghĩa:
mới, new

tân [Chinese font]   →Tra cách viết của 新 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 斤
Ý nghĩa:
tân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mới mẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mới (chưa sử dụng). § Đối lại với “cựu” . ◎Như: “tân biện pháp” biện pháp mới, “tân y” áo mới, “tân bút” bút mới.
2. (Tính) Mới (bắt đầu, vừa xuất hiện). ◎Như: “tân nha” mầm non, “tân sanh nhi” trẻ mới sinh, “tân phẩm chủng” giống mới, “tân niên” năm mới.
3. (Danh) Cái mới (người, sự, vật, tri thức). ◎Như: “thải cựu hoán tân” bỏ cái cũ thay bằng cái mới, “ôn cố tri tân” ôn sự cũ biết cái mới.
4. (Danh) Tên triều đại. “Vương Mãng” cướp ngôi nhà Hán, đặt quốc hiệu là “Tân” .
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Tân Cương” .
6. (Danh) Họ “Tân”.
7. (Động) Sửa đổi, cải tiến, làm thay đổi. ◎Như: “cải quá tự tân” sửa lỗi cũ để tự cải tiến.
8. (Phó) Vừa mới. ◎Như: “tân tả đích tự” chữ vừa mới viết, “tân mãi đích y phục” quần áo vừa mới mua. ◇Khuất Nguyên : “Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y” , (Ngư phủ ) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.
Từ điển Thiều Chửu
① Mới, như thôi trần xuất tân đẩy cũ ra mới (trừ cái cũ đi, đem cái mới ra).
② Trong sạch, như cải quá tự tân đổi lỗi cũ để tự sửa cho mình trong sạch.
③ Mới, như tân niên năm mới.
④ Tên hiệu năm đầu của Vương Mãng mới cướp ngôi nhà Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mới, cái mới, tân: Người mới việc mới; Tin tức mới nhất; Trừ cái cũ ra cái mới;
② Vừa, vừa mới: Tôi là người vừa mới đến; Mà mũi dao như mới mài ra từ cục đá mài (Trang tử: Dưỡng sinh chủ);
③ Người mới kết hôn (và những thứ của họ dùng): 婿 Rể mới; Buồng tân hôn;
④ (văn) Lúa mới lên sân phơi: Đón lúa mới ở năm này (Liễu Tôn Nguyên: Điền gia);
⑤ [Xin] Tên triều đại (năm 8 sau CN, Vương Mãng cướp ngôi nhà Hán lấy quốc hiệu là Tân, đóng đô ở Trường An);
⑥ (văn) Mới đây, gần đây, hiện tại: Dựa theo cái hiện giờ chứ không xét cái đã qua (Hàn Dũ: Nguyên huỷ);
⑦ (văn) Canh tân, đổi mới: Nhiều lần muốn đổi mới nó (Mộng khê bút đàm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt đầu — Mới ( trái với cũ ). Thành ngữ: » Tống cựu nghênh tân « ( đưa cũ đón mới ).
Từ ghép
ba bố á tân kỷ nội á • ba bố á tân kỷ nội á • cách cố đỉnh tân • cách tân • canh tân • duy tân • đỉnh tân • đoạn trường tân thanh • nghênh tân • pháp tân xã • sơ kính tân trang • tân anh • tân binh • tân cận • tân chế • tân chính • tân cương • tân cựu • tân dân • tân dương • tân đại lục • tân đảo • tân gia ba • tân giáo • tân hi • tân hình • tân hoan • tân học • tân hôn • tân hưng • tân hưng • tân khoa • tân kì • tân kỳ • tân lang • tân lập • tân lịch • tân nguyệt • tân nhậm • tân nhân • tân nhiệm • tân niên • tân nương • tân pháp • tân phụ • tân sinh • tân tạo • tân tây lan 西 • tân thể • tân thế giới • tân thiên • tân thời • tân thời trang • tân thức • tân tiến • tân tiên • tân tiên • tân trào • tân trào • tân ước • tân văn • tân văn • tân xuân • thanh tân • tiệm tân • tiến tân • tối tân • truyền kì tân phả • yếm cựu hỉ tân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典