Kanji Version 13
logo

  

  

戚 thích  →Tra cách viết của 戚 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 戈 (4 nét) - Cách đọc: セキ
Ý nghĩa:
thân thích, đau buồn, grieve

thích [Chinese font]   →Tra cách viết của 戚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
thích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thương, xót
2. thân thích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân thuộc. ◎Như: “ngoại thích” họ ngoại, “cận thích” họ hàng gần, “viễn thích” họ hàng xa. ◇Nguyễn Trãi : “Binh dư thân thích bán li linh” (Kí cữu Dịch Trai Trần công ) Sau cơn loạn lạc, họ hàng thân thích nửa phần li tán.
2. (Danh) Cái “thích”, một loại khí giới ngày xưa, tức là “phủ” cái búa, cũng dùng để múa.
3. (Danh) Buồn rầu, bi ai. ◎Như: ◎Như: “hưu thích tương quan” mừng lo cùng quan hệ. ◇Hàn Dũ : “Nhược Việt nhân thị Tần nhân chi phì tích, hốt yên bất gia hỉ thích ư kì tâm” , (Tránh thần luận ) Như người Việt nhìn người Tần béo hay gầy, thản nhiên chẳng thêm vui hay buồn trong lòng.
4. (Danh) Họ “Thích”.
5. (Động) Thân gần. ◇Thư Kinh : “Vị khả dĩ thích ngã tiên vương” (Kim đằng ) Chưa thể thân cận với vua trước của ta.
6. (Động) Giận dữ, phẫn nộ. ◇Lễ Kí : “Uấn tư thích” (Đàn cung hạ ) Giận thì phẫn nộ.
7. (Tính) Cấp bách, kíp gấp. § Thông “xúc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thương, như ai thích chi dong cái dáng thương xót.
② Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích, như hưu thích tương quan mừng lo cùng quan hệ.
③ Thân thích, họ ngoại gọi là ngoại thích .
④ Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh.
⑤ Một thứ để múa trong lúc hoà nhạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Buồn rầu, lo lắng (như , bộ ): Lo đau đáu;
② Xấu hổ, hổ thẹn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thân thích, bà con: Thân bằng; Họ ngoại;
② Buồn, lo, thương xót: Vui buồn có nhau, chia ngọt xẻ bùi. Cg. [xiuqi xiang guan]; Dáng vẻ thương xót;
③ Thân thích (bên họ ngoại): Ngoại thích;
④ Cái thích (một loại búa thời xưa dùng làm binh khí);
⑤ Một thứ để múa trong lúc hoà nhạc;
⑥ [Qi] (Họ) Thích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ hàng bên ngoại, bên mẹ — Buồn. Lo.
Từ ghép
ngoại thích • quốc thích • quý thích • thảm thích • thân thích • thích lí • thích thích • thích uyển • ý thích

xúc


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mau chóng. Td: Xúc tốc — Một âm khác là Thích. Xem Thích.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典