Kanji Version 13
logo

  

  

弓 cung  →Tra cách viết của 弓 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 弓 (3 nét) - Cách đọc: キュウ、ゆみ
Ý nghĩa:
cánh cung, bow (archery, violin)

cung [Chinese font]   →Tra cách viết của 弓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
cung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cong
2. cái cung
3. cung (đơn vị đo, bằng 10 xích)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cung. ◎Như: “cung tiễn” cung tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trương Phi đái trụ mã, niêm cung đáp tiễn, hồi xạ Mã Siêu” , , (Đệ nhất hồi ) Trương Phi dừng ngựa, lấy cung gắn tên, quay mình bắn Mã Siêu.
2. (Danh) Số đo đất, sáu “xích” thước là một “cung” , tức là một “bộ” , 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một “mẫu”. ◎Như: “bộ cung” cái thước đo đất, “cung thủ” người đo đất.
3. (Danh) Họ “Cung”.
4. (Động) Cong lại. ◎Như: “cung yêu” cong lưng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cung.
② Số đo đất, năm thước là một cung, tức là một bộ, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu, vì thế nên cái thước đo đất gọi là bộ cung , người đo đất gọi là cung thủ .
③ Cong, vật gì hình cong như cái cung đều gọi là cung, như cung yêu lưng cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái cung: Cung tên;
② Những dụng cụ có hình cung: Cái cần bật bông;
③ Cung (dụng cụ đo lường ruộng đất ngày xưa, bằng 5 thước): Thước đo đất (thời xưa); Người đo đất (thời xưa);
④ Cúi, khom, cong: Khi lên núi phải khom lưng leo lên từng bước; Lưng cong;
⑤ [Gong] (Họ) Cung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một thứ võ khí thời xưa, dùng để bắn các mũi tên đi — Tên một bộ trong các bộ chữ trung Hoa.
Từ ghép
bàn mã loan cung • bôi cung xà ảnh • chạ cung • cung cừu • cung hài • cung hình • cung nhân • cung nỗ • cung thỉ • cung thủ • đạn cung • đạn cung • kiếm cung • kinh cung chi điểu • lương cung • xà cung



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典