Kanji Version 13
logo

  

  

phủ [Chinese font]   →Tra cách viết của 斧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 斤
Ý nghĩa:
phủ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái rìu, cái búa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái búa (công cụ dùng để chặt cây, chặt củi...).
2. (Danh) Cái búa (khí cụ để giết người hoặc dùng trong hình phạt thời xưa). ◇Ban Bưu : “Ngộ chiết túc chi hung, phục phủ việt chi tru” , (Vương mệnh luận ) Mắc phải họa chặt chân, chịu giết vì búa rìu.
3. (Danh) Của dùng, phí dụng. ◎Như: “tư phủ” đồ tiêu dùng, cũng như ta nói củi nước vậy.
4. (Động) Sửa lại, tu bổ. ◎Như: “phủ chính” sửa lại cho đúng.
5. (Động) Dùng búa chặt, phá. ◇Liêu trai chí dị : “Công nộ, phủ kì môn” , (Tiểu Thúy ) Ông giận, lấy búa phá cửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái búa.
② Của dùng, như tư phủ đồ ăn dùng, cũng như ta nói củi nước vậy.
③ Sửa lại, như phủ chính sửa lại cho đúng, đem văn chương của mình nhờ người sửa lại cho gọi là phủ chính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái rìu;
② (văn) Chặt bằng rìu: Chặt vỡ tảng băng đem nấu cháo (Tào Tháo: Khổ hàn hành);
③ Cái phủ (một loại binh khí thời xưa);
④ (văn) Của để dùng: Đồ để ăn dùng, củi nước;
⑤ (văn) Sửa lại. 【】phủ chính [fưzhèng] (khiêm) Nhờ người khác chữa hộ bài văn. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rìu chặt cây — Dùng rìu mà chặt.
Từ ghép
ban môn lộng phủ • cân phủ • đại đao khoát phủ • đao phủ • đao phủ thủ • phủ cân • phủ chất • phủ chính • phủ đầu • phủ đầu • phủ kha • phủ việt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典