Kanji Version 13
logo

  

  

ý [Chinese font]   →Tra cách viết của 懿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
ý
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tốt lành
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt đẹp, tốt lành. ◇Thi Kinh : “Dân chi bỉnh di, Hiếu thị ý đức” , (Đại nhã , Chưng dân ) Dân đã giữ được phép thường, Thì ưa chuộng đức hạnh tốt đẹp.
2. (Tính) Sâu. ◇Thi Kinh : “Nữ chấp ý khuông, Tuân bỉ vi hành, Viên cầu nhu tang” , , (Bân phong , Thất nguyệt ) Người con gái xách giỏ sâu, Theo đường tắt nhỏ hẹp đi, Để tìm lá dâu non.
3. (Động) Xưng tụng, khen ngợi. ◇Liệt nữ truyện : “Cao Tông ý kì hạnh, tứ vật bách đoạn” , (Vu mẫn trực thê trương truyện ) Vua Cao Tông khen đức hạnh, ban thưởng một trăm tấm lụa.
4. (Thán) Ôi, chao ôi. § Thông “ý” . ◇Thi Kinh : “Ý quyết triết phụ” (Đại nhã , Chiêm ngang ) Ôi! người đàn bà hiền trí kia.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuần mĩ (tốt đẹp tinh thần). Trong phép đặt tên hèm ai có đủ bốn nết ôn hoà, nhu mì, sáng láng, chí thiện thì gọi là ý, vì thế nên thường dùng để khen về bên đàn bà. Như ý đức đức tốt, ý hạnh nết tốt, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tốt đẹp: Đức tốt; Nết tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ. Tốt đẹp ( chỉ về đức độ, tính tình ) — Sâu xa — Tán thán từ, tiếng kêu tỏ vẻ giận dữ — Thường chỉ về Hoàng hậu ( vì Hoàng hậu là người đàn bà được coi là có đức hạnh tốt đẹp nhất, làm mẫu mực cho đàn bà con gái trong nước ).
Từ ghép
ý chỉ • ý đức • ý khuông • ý phạm • ý thân • ý thích • ý thược • ý tị • ý vọng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典